Bài tập trắc nghiệm 15 phút Tính chất hoá học vật liệu polime - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Amilozo +
Poli (vinyl axetat) +
Poli (vinyl clorua) +
Cao su thiên nhiên + HCl
600.
560.
506.
460.
Tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
Poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
Nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
Polietilen; cao su buna; polistiren.
20000.
2000.
1500.
15000.
CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
CH3-COO-C(CH3)=CH2
CH2=CH-CH=CH2
CH3-COO-CH=CH2
CH2=C(CH3)-COOCH3
Etilen.
Buta-1,3-đien.
Propilen.
Stiren.
CH3-COO-C(CH3)=CH2
CH2=CH-CH=CH2
CH3-COO-CH=CH2
CH2=C(CH3)-COOCH3