Bài tập trắc nghiệm 45 phút Cấu hình electron, phân loại nguyên tố và vị trí trong bảng tuần hoàn - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Số proton và nơtron.
Số nơtron.
Số khối.
Số proton.
A. 20 và 17.
B. 17 và 20.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16
A. (2), (4)
B. (2), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Chu kỳ 2 , các nhóm IA và IIA
B. Chu kỳ 3 , các nhóm IA và IIA
C. Chu kỳ 2 , các nhóm IIA và IIIA
D. Chu kỳ 3 , các nhóm IIA và IIIA
A: Tính dẫn điện.
B: Ánh kim.
C: Khối lượng riêng.
D: Tính dẫn nhiệt.
A: Na
B: Cr
C: Al
D: Ca
A: Na
B: Cr
C: Al
D: Ca
A: 1
B: 4
C: 3
D: 2
A: 1s22s22p63s23p64s13d10.
B: 1s22s22p63s23p63d104s1.
C: 1s22s22p63s23p63d94s2.
D: 1s22s22p63s23p64s23d9
Nguyên tố f.
Nguyên tố s.
Nguyên tố p.
Nguyên tố d.
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p5.
kg.
kg.
kg.
kg
A: 2
B: 4
C: 1
D: 3
Clo, chu kì 3 nhóm VIIA.
Flo, chu kì 2 nhóm VIIA.
Crom, chu kì 4 nhóm VIB.
Mangan, chu kì 4 nhóm VIIB.
Chu kì 4, nhóm IA.
Chu kì 3, nhóm IIA.
chu kì 4, nhóm IIA.
Chu kì 3, nhóm VIA.
A. Na+.
B. Ca2+.
C. K+.
D. Cl-.
A: tăng.
B: giảm rồi tăng.
C: giảm.
D: tăng rồi giảm.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Clo, chu kì 3 nhóm VIIA
B. Flo, chu kì 2 nhóm VIIA
C. Crom, chu kì 4 nhóm VIB
D. Mangan, chu kì 4 nhóm VIIB
A: 10 proton ; 1s22s22p6
B: 11 proton; 1s22s22p63s1
C: 9 proton; 1s22s22p5
D: 10 proton; 1s22s22p6
Bán kính nguyên tử giảm dần.
Độ âm điện tăng dần.
Bán kính nguyên tử tăng dần.
Tính kim loại giảm dần.
A: 2
B: 4
C: 1
D: 3
Ar (Z=18).
Al (Z=13).
K (Z=19).
Ca (Z=20).