Bài tập trắc nghiệm 45 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 8
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
0,15
0,12
0,16
0,14
HCl.
NaOH.
Fe2(SO4)3.
HNO3.
và .
và .
và .
và .
A: Fe + dung dịch FeCl3.
B: Fe + dung dịch HCl.
C: Cu + dung dịch FeCl3.
D: Cu + dung dịch FeCl2.
Al.
Cu.
Fe.
Mg.
Cu.
CuCl2+ MgCl2.
Cu + MgCl2.
Mg+ CuCl2.
A: Al và Cu.
B: Zn và Fe.
C: Ag và Cu.
D: Ag và Au.
Cu và dung dịch .
Fe và dung dịch HC.
Fe và dung dịch .
Cu và dung dịch .
Giai đoạn điện phân HCl thì pH dd giảm.
Kết thúc điện phân, pH dd tăng so với ban đầu.
Thứ tự điện phân: CuCl2, HCl, dd NaCl.
Giai đoạn điện phân NaCl thì pH của dd tăng.
A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Cu khử được Fe3+ thành Fe.
Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
A: Zn, Cu, K
B: Cu, K, Zn
C: K, Cu, Zn
D: K, Zn, Cu
A: Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B: Al, Ag và Al(NO3)3.
C: Al, Ag và Zn(NO3)2.
D: Zn, Ag và Al(NO3)3
2,88.
2,16.
4,32.
5,04.
A: 5,12
B: 3,84
C: 2,56
D: 6,96
.
.
.
.
Dung dịch HNO3 loãng.
Dung dịch NaNO3 và HCl.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
A: Dung dịch AgNO3 dư
B: Dung dịch HCl đặc
C: Dung dịch FeCl3 dư
D: Dung dịch HNO3 dư
A: 32,50.
B: 48,75.
C: 29,25.
D: 20,80.