Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm, cấu tạo, đồng phân, danh pháp Este - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
38,60.
6,40.
5,60.
5,95.
A: 2
B: 4
C: 6
D: 8
6.
5.
4.
3.
6.
4.
5.
7.
2 muối và 2 ancol
2 muối và 1 ancol
1 muối và 1 ancol
1 muối và 2 ancol
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl metylat
A: 5
B: 3
C: 4
D: 6
Propan-1,3-điol.
Glixerol.
Propan-1,2-điol.
Propan-2-ol.
CH2=CHCOOCH3
CH3COOCH=CH2
HCOOCH=CH2
CH3COOCH=CHCH3
CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2
HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2
HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3
C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3
và
và
và
và
CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
HOC – CH2 – CH2OH
H – COO – C2H5
CH3 – COO – CH3
C2H5COOH
A: C2H5COOCH2-CH=CH2
B:CH3COOCH(CH3)-CH=CH2
C: CH2=CH-CH2-COOCH2CH3
D: C2H5COOCH=CH-CH3
Etyl axetat.
Metyl axetat.
Metyl propionat.
Propyl axetat.
CH3-CH2-COO-CH=CH2.
CH2=CH-COO-CH2-CH3.
CH2=CH-CH2-COO-CH3.
CH3-COO-CH=CH-CH3.
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A: C6H5COOCH3
B: HCOOC6H4CH3
C: HCOOCH2C6H5
D: CH3COOC6H5
2.
4.
6.
8.
Metyl propionat.
Metyl axetat.
Etyl axetat.
Propyl axetat.
A: C2H3COOCH3
B: C2H5COOCH3.
C: CH3COOC2H5.
D: CH3COOC2H3