Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
NaOH
Ag
BaCl2
Fe
A: Fe(NO3)3.
B: Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C: Fe(NO3)2, AgNO3.
D: Fe(NO3)3 và AgNO3.
47,2.
46,4.
54,2.
48,2.
3,36 lít.
4,48 lít.
6,72 lít.
5,60 lít.
24,64 gam và 6,272 lit.
20,16 gam và 4,48 lít.
24,64 gam và 4,48 lít.
20,16 gam và 6,272 lít.
100 ml.
200 ml.
500 ml.
250 ml.
0,3 mol.
0,1 mol.
0,2 mol.
0,4 mol.
Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2, AgNO3.
Fe(NO3)3 và AgNO3.
11,2 gam.
5,6 gam.
0,7 gam.
6,4 gam.
Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2, AgNO3.
Fe(NO3)3 và AgNO3.
A. 100 ml.
B. 200 ml
C. 500 ml
D. 250 ml.
A: 34,44
B: 39,84
C: 6,48
D: 40,92
752,27ml.
902,73 ml.
1053,18ml.
910,25ml.
A: 5,6
B: 4,48
C: 3,36
D: 2,24
A. 71,9
B. 28,7
C. 43,2
D. 56,5
Fe, MgO, Cu, Zn.
Fe, MgO, Al2O3, Cu, Zn.
Fe, Mg, Al2O3.
Fe, MgO, Al2O3.