Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: . 24gam.
B: 30gam.
C: 32gam.
D: 48gam.
9,75.
8,75.
7,80.
6,50.
A: 5,6.
B: 4.
C: 3,2.
D: 7,2.
A: 24,64 gam và 6,272 lit
B: 20,16 gam và 4,48 lít
C: 24,64 gam và 4,48 lít
D: 20,16 gam và 6,272 lít
A: 2.
B: 3
C: 4
D: 5
A: 1,92
B: 1,20
C: 1,28
D: 0,64
1-a, 2-c, 3-b.
1-a, 2-b, 3-c.
1-b, 2-a, 3-c.
1-c, 2-b, 3-a.
A. 25,32g
B. 24,20g
C. 29,04g
D. 21,60
20,54% và 1,300 lít
20,54% và 0,525 lít
79,45% và 1,300 lít
79,45% và 0,525 lít
A: Ag
B: AgCl, Ag
C: Fe, Ag
D: AgCl
6,40; Fe3O4.
9,28; Fe2O3.
9,28; FeO.
6,40; Fe2O3.
AgNO3.
Cu.
Fe.
Cl2.
A. CuSO4 và HCl
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và CaCl2
D. MgCl2 và FeCl3
A: 13,44
B: 10,08
C: 4,48
D: 6,72
A: 3,4g
B: 4,4g
C: 5,6g
D: 6,4g
A: 3,36 lít.
B: 4,48 lít
C: 6,72 lít
D: 5,60 lít
Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.
Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.
Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.
Fe(NO3)2, FeO, HNO3.
A: 2,688 lít và 59,18 gam
B: 2,24 lít và 59,18 gam
C: 2,688 lít và 67,7 gam
D: 2,24 lít và 56,3 gam
A: Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan vào dung dịch H2SO4 loãng
B: Cho một lá nhôm vào dung dịch
C: Cho lá đồng vào dung dịch
D: Cho lá sắt vào dung dịch
FeSO4.
CuSO4 và Fe(NO3)2.
FeSO4 và Fe2(SO4)3.
Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3.