Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 15
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Fe.
Hg.
Cr.
Cu.
A: 38,40
B: 25,76
C: 33,79
D: 32,48
8,5.
18,0.
15,0.
16,0.
A: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
B: 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2
C: H2 + MgO Mg + H2O
D: Fe(OH)2 + 2HNO3Fe(NO3)2
A: Cu và Fe
B: Fe và Al
C: Mg và Al
D: Mg và Cu
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag.
Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
A: 4
B: 3
C: 2
D: 1
A: Al
B: Fe
C: Cu
D: Ni
Mg.
Al.
Fe.
Zn.
3.
2.
4.
1.
Al.
Mg.
Ca.
Na.
35,7 gam.
36,7 gam.
53,7gam.
63,7 gam.
A: 22,4g
B: 2,24g
C: 6,4g
D: 32g
KHSO4.
Na2CO3.
AlCl3.
Ca(HCO3)2.
A: 37,45%
B: 90,54%
C: 87,45%
D: 62,55%
A: 5,8 gam và 3,6 gam.
B: 1,2 gam và 2,4 gam
C: 5,4 gam và 2,4 gam.
D: 2,7 gam và 1,2 gam.
A: 34,0 gam
B: 34,5 gam
C: 35,0 gam
D: 35,5 gam
Fe, Al và Cu.
Mg, Al và Au.
Mg, Fe và Ag.
Na, Al và Ag.
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A: Mg.
B: Fe.
C: Zn.
D: Al.
A. 6Li + N2 → 2Li3N
B. Mg + H2O MgO + H2.
C. 2Mg + SiO2 2MgO + Si
D. Be + 2H2O Be(OH)2 + H2.
Dung dịch HCl.
Dung dịch NaOH.
HNO3 đặc, nguội.
Dung dịch FeCl3.