Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hoá học Este - Este - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
12,6.
10,2.
17,2.
9,8.
A: 8,2.
B: 10,2
C: 21,8.
D: 19,8
CH3COONa và CH2=CHOH.
CH2=CHCOONa và CH3OH.
CH3COONa và CH3CHO.
C2H5COONa và CH3OH.
CH2=CHCOOCH3.
CH3COOCH3.
CH≡CCOOC2H5.
HCOOC2H5.
7,2 gam.
9 gam.
5,4 gam.
10,8 gam.
A: CH3–COO–CH(CH3)2
B: CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
C: CH3–OOC-COO–CH2CH3
D: CH3–COO–CH=CH2
A: 19,04 lít
B: 17,36 lít
C: 15,12 lít
D: 19,60 lít
A: 1
B: 4
C: 3
D: 2
CH3COOC2H5 và H2O.
CH3CHO và C2H5OH.
CH3OH và C2H5COOH.
CH3COOH và C2H5OH.
A: 0,2
B: 0,1
C: 0,3
D: 0,4
3,00.
2,50.
2,25.
2,00.
Este hóa.
Trùng ngưng.
Xà phòng hóa.
Tráng gương.
5,88.
2,72.
4,76.
3,36.
9,60g
23,1g
11,4g
21,3g
HCOOC2H5
(CH3COO)2CH2
CH3COOC2H5
H3COOC-COOC2H5
A: 4
B: 2
C: 5
D: 3
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
A. 14,5
B. 17,5
C. 15,5
D. 16,5
16,06.
9,2.
19,4.
17,9.
A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
B. CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH.
D. CH3COOCH2CH(CH3)OOCCH3.