Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học Lipit - Lipit - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
36,24.
12,16.
12,08.
36,48.
11,50.
9,20.
7,36.
7,20.
31,25%
30%.
62,5%.
60%.
A: 886
B: 888
C: 890
D: 884
89.
101.
85.
93.
A: 17,472 lít.
B: 16,128 lít.
C: 20,160 lít.
D: 15,680 lít
27,6.
4,6.
14,4.
9,2.
0,12.
0,15.
0,3.
0,2.
Triolein.
Glucozơ.
Tripanmitin.
Vinyl axetat.
Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn ra ancol.
Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol và có đặc là phản ứng một chiều.
Khi thủy phân chất béo luôn thu được .
0,10.
0,12.
0,14.
0,16.
2gốc C15H31COO.
3gốc C17H35COO.
2gốc C17H35COO.
3gốc C15H31COO.
132,9.
133,2.
133,5.
133,8.
A. 0,10.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,20.
Trilinolein.
Tristearin.
Triolein.
Tripanmitin.
A: 85,4
B: 91,8
C: 80,6
D: 96,6
206,50 kg.
309,75 kg.
51,63 kg.
103,25 kg.
A. 1434,26 kg
B. 1703,33 kg
C. 1032,67 kg
D. 1344,26 kg
Glyxin.
Saccarozơ.
Etylamin.
Tristearin.
A: H2
B: Dung dịch NaOH
C: Dung dịch Br2.
D: Cu(OH)2.
A: Đehirđro hoá
B: Xà phòng hoá
C: Hiđro hoá
D: Oxi hoá
A: 15,680 lit
B: 20,016 lit
C: 16,128 lit
D: 17,472 lit
A: 0,414 gam
B: 1,242 gam
C: 0,828 gam
D: 0,46 gam