Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học Lipit - Lipit - Hóa học 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Glixerol.
Ancol etylic.
Ancol benzylic.
Etylen glicol.
0,20.
0,15.
0,10.
0,30.
15,680 lit.
20,016 lit.
16,128 lit.
17,472 lit.
A: 0,20
B: 0,15
C: 0,30
D: 0,18
0,552 gam.
0,46 gam.
0,736 gam.
0,368 gam.
A: 31,25%
B: 30%
C: 62,5%
D: 60%
Hidro hóa.
Đehidro hóa.
Oxi hóa.
Xà phòng hóa.
Có công thức (C17H35COO)3C3H5.
Là chất lỏng ở điều kiện thường.
Không tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0).
Có 3 liên kết pi trong phân tử.
A: Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B: Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C: Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D: Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
A. 62,16 %.
B. 50,41 %.
C. 25,41 %.
D. 74,59 %.
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Dung dịch NaOH (đun nóng).
120ml.
360 ml.
240ml.
480ml.
Triolein.
Tripanmitin.
Triolein.
Tristearin.
0,20.
0,15.
0,10.
0,30.
A: 128,70
B: 132,90
C: 64,35
D: 124,80
33,36 gam.
30,16 gam.
34,48 gam.
26 gam.
4,6.
14,4.
27,6.
9,2.
H2.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch Br2.
Cu(OH)2.