Bài tập trắc nghiệm 60 phút Dãy điện hoá - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Ag+.
Cu2+.
Fe2+.
Au3+.
A. 5,9
B. 15,5.
C. 32,4
D. 9,6
A: 48,6
B: 10,8
C: 32,4
D: 28,0
Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+
Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+
Mg2+, Fe3+, Fe2+, Ag+
Mg2+, Fe3+, Ag+
A. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+
B. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+
C. Mg2+, Fe2+, Fe3+, Ag+
D. Mg2+, Fe3+, Ag+
A: Na
B: Fe
C: K
D: Ca
5.
3.
2.
4.
A: 32,50.
B: 48,75.
C: 29,25.
D: 20,80.
Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Fe(NO3)2, AgNO3.
Fe(NO3)3 và AgNO3.
A: Fe3+, Ag+, Cu2+
B: Al3+, Fe2+, Cu2+
C: Al3+, Fe3+, Cu2+
D: Al3+,Fe3+,Fe2+
A: 2,88 gam
B: 2,16 gam
C: . 4,32 gam
D: 5,04 gam
4,57 lít.
49,78 lít
54,35 lít
104,12 lít
A: Ag
B: Zn
C: Al
D: Fe
A: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion
B: Ion có tính oxi hóa mạnh hơn ion
C: Ion có tính oxi hóa yếu hơn ion
D: Ion có tính khử mạnh hơn ion
A. Cu
B. CuCl2+ MgCl2
C. Cu + MgCl2
D. Mg+ CuCl2
A: 0,15M
B: . 0,12M
C: 0,16M
D: ,14M
A: Ca2+
B: Cu2+
C: Na+
D: Zn2+
Al.
Mg.
Fe.
K.
Fe2+ dung dịch HCl.
Cu2+ dung dịch FeCl2.
Cu2+ dung dịch FeCl3.
Fe2+ dung dịch FeCl3.
A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
A: Đồng
B: Vàng
C: Bạc
D: Nhôm
A: 5,28g
B: 5,76g
C: 1,92g
D: 7,68g
A. Zn
B. Fe
C. Sn
Ag
A. Fe
B. Sn
C. Ag
D. Au
A: Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B: Al, Ag và Al(NO3)3.
C: Al, Ag và Zn(NO3)2.
D: Zn, Ag và Al(NO3)3
A: 0,02M
B: 0,04M
C: 0,05M
D: 0,10M
Fe, Cu.
Cu, Fe.
Ag, Mg.
Mg, Ag.
75,6g
43,2g
54,0g
21,6g
A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO3, Cu(NO3)2 dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
A: 4,05
B: 2,86
C: 2,02
D: 3,60
A: Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
B: Fe(NO3)2 và AgNO3
C: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D: Fe(NO3)3 và AgNO3
và .
và .
và .
và .
A: Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
B: AgNO3 và Mg(NO3)2
C: Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
D: Fe(NO3)2 và AgNO3