Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm, cấu tạo, phân loại vật liệu - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
.
.
.
.
Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.
Polietilen là polime trùng ngưng.
Cao su buna có phản ứng cộng.
A: 4 chất dẻo – 2 chất là tơ
B: 2 chất dẻo – 4 chất là tơ
C: 3 chất dẻo – 3 chất là tơ
D: 5 chất dẻo – 1 chất là tơ
5.
4.
2.
3.
Polipropolen.
Polietilen.
Polistiren.
Poli(vinyl clorua).
CH2=CH2.
CH2=CH–CN.
CH3–CH=CH2.
C6H5OH và HCHO.
Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ.
Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ.
Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.
A: 5
B: 3
C: 4
D: 2
Poli(vinyl clorua).
Poli acrilonitrin.
Polietilen.
Poli(vinyl axetat).
4.
2.
5.
3.
A: tơ axetat
B: tơ poliamit.
C: polieste
D: tơ visco
A: PE
B: amilopectin
C: PVC
D: Cao su Buna
A: Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.
B: Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
C: Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ
D: Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
A: Tơ nilon–6,6.
B: Tơ tằm.
C: Tơ nitron.
D: Tơ visco
Penta-1,3-dien.
But-2-en.
Buta-1,3-dien.
2-metyl buta-1,3-dien.
A. polietilen
B. poliacrilonitrin
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli (vinyl clorua)
Tơ olon.
Tơ tằm.
Tơ visco.
Tơ nilon-6,6.
4.
2.
5.
3.
A: 3
B: 2
C: 1
D: 4
Amilopectin.
Xenlulozơ.
Cao su isopren.
PVC.
Polietilen.
Poliisopren.
Poli (metyl metacrylat).
Poli (vinyl clorua).
A. Cao su buna
B. Nhựa poli(vinyl clorua)
C. tơ visco
D. tơ nilon-6,6
Tơ visco.
Tơ nilon-6,6.
Tơ tằm.
Bông
Cao su buna–N.
Tơ nitron (hay olon).
Tơ capron.
Tơ lapsan.
A. Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS
B. Amilopectin, glicogen
C. Nhựa rezol, cao su lưu hóa
D. Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon
Tơ nitron.
Tơ xenlulozơ axetat.
Tơ visco.
Tơ nilon -6,6.
A: 4
B: 6
C: 3
D: 5
Poli (metyl metacrilat).
Cao su buna.
Poli (viny clorua).
Poli (phenol fomandehit).
Trùng hợp.
Thủy phân.
Trùng ngưng.
Xà phòng hóa.
6.
3.
5.
4.
A. tơ axetat
B. tơ poliamit
C. polieste
D. tơ visco
6.
4.
5.
3.
Cao su buna.
Poli (vinyl clorua).
Tơ visco.
Tơ nilon-6.
A. polietilen
B. poliacrilonitrin
C. poli(metyl metacrylat)
D. poli (vinyl clorua)
Polietilen.
Poliacrilonitrin.
Poli(metyl metacrylat)
Poli(vinyl clorua).
4.
1.
3.
2.
A. 1,500.
B. 0,960.
C. 1,200.
D. 1,875.
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Nilon-6,6.
Poli (metyl metacrylat).
Polietilen.
Poli (vinyl clorua).