Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm, cấu tạo, phân loại vật liệu - Hóa học 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Polietilen.
Poli (metyl metacrylat).
Poli (phenol-fomatđehit).
Poli (vinyl clorua).
2.
4.
3.
1.
Tơ capron.
Tơ clorin.
Tơ polieste.
Tơ axetat.
Polipropilen.
Polietilen.
Polietan.
Poli (vinyl clorua).
Tơ olon.
Tơ tằm.
Tơ visco.
Tơ nilon-6,6.
Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ.
Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ.
Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh.
Axetat.
Bán tổng hợp.
Poliamit.
Thiên nhiên.
Poli(vinyl clorua).
Xenlulozo.
Nhựa novolac.
Tơ capron.
Tơ xenlulozo axetat.
Tơ visco.
Tơ tằm.
Tơ nitron.
A. Cao su lưu hóa.
B. poli (metyl metacrylat).
C. Xenlulozơ
D. amilopectin
Poli(etylen terephtalat).
Poli(metyl metacrylat).
Polistiren
Poliacrilomtrin.
Tơ tằm.
Tơ nilon-6,6.
Tơ nitron.
Tơ visco.
Nilon-6,6; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas.
Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
Cao su; nilon-6,6; tơ nilon.
Tơ axetat; nilon – 6,6; thủy tinh plexiglas.
A: Tơ bán tổng hợp
B: Tơ thiên nhiên
C: Tơ tổng hợp
D: Tơ poliamit
Tơ axetat.
Tơ poliamit.
Polieste.
Tơ visco.
A: Poli(vinyl axetat)
B: Poli(vinyl clorua)
C: Polistiren
D: Poliisopren
Poli(etylen terephtalat).
Poli(metyl metacrylat).
Polistiren
Poliacrilomtrin.
A: 121 và 114
B: 121 và 152.
C: 113 và 152.
D: 113 và 114.
A: 5
B: 4
C: 6
D: 7
A: 15,73%.
B: 16,34%.
C: 10,45%.
D: 12,75%.
Amilopectin.
Xenlulozơ.
Cao su isopren.
PVC.
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Cao su buna.
Nhựa poli(vinyl clorua).
Tơ visco.
Tơ nilon-6,6.
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Penta-1,3-dien.
But-2-en.
Buta-1,3-dien.
2-metyl buta-1,3-dien.
.
.
.
.
1.
2.
3.
4
Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Polietilen.
Poliacrilonitrin.
Poli(metyl metacrylat)
Poli(vinyl clorua).
Axit terephtalic.
Axit axetic.
Glyxin.
Etylen glicol.
Poli (metyl metacrilat).
Cao su buna.
Poli (viny clorua).
Poli (phenol fomandehit).
A: Poli(vinyl axetat)
B: Poli(vinyl clorua)
C: Polistiren
D: Poliisopren
A: 5
B: 3
C: 4
D: 2
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Amilopectin.
Xenlulozơ.
Cao su isopren.
PVC.