Bài tập trắc nghiệm 60 phút Phân biệt hợp chất hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 10
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin.
Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin.
Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
1.
2.
3.
4.
(1), (2), (6), (7).
(1), (2), (3), (6).
(2), (3), (5), (7).
(1), (2), (4), (6).
Axit axetic, glucozo, xenlulozo.
Natri axetat, anilin, glucozo, saccarozo.
Axit axetic, anilin, saccarozo, glucozo
Axit glutamic, anilin, glucozo, saccarozo.
3.
4.
2.
5.
NaOH.
Na.
AgNO3/NH3.
/OH-.
3.
2.
4.
1.
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
Saccarozơ.
Metyl fomat.
Anđehit axetic.
Glucozơ.
Quỳ tím.
Dung dịch NaOH.
Dung dịch HCl.
Phenolphtalein.
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3 đặc, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc.
C. Cu(OH)2, quỳ tím, dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.
Benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
Glyxin, glucozơ và fructozơ.
Anilin, glucozơ và fructozơ.
Anilin, fructozơ và saccarozơ.
1.
4.
3.
2.
CH3CH2OH.
CH2=CHCOOH.
CH3CH2COOH.
CH3COOH.
Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin.
Phenol, lysin, glucozơ, anilin.
Axit axetic, glucozo, xenlulozo.
Natri axetat, anilin, glucozo, saccarozo.
Axit axetic, anilin, saccarozo, glucozo
Axit glutamic, anilin, glucozo, saccarozo.
A:
B:
C:
D:
Propylamin.
Etylamin.
Metylamin.
Butylamin.
A: Glucozơ , frutozơ, glixerol, axit axetic, metanol.
B: Etylen glicol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol.
C: Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ.
D: Glucozơ, glixerol, axit axetic, etanal, anbumin.
CH3OH và NH3.
CH3OH và CH3NH2.
CH3NH2 và NH3.
C2H5OH và N2.
X có hai đồng phân cấu tạo.
E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2.
Z và T là các ancol no, đơn chức.
Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3 đặc, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc.
C. Cu(OH)2, quỳ tím, dung dịch Br2.
D. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2.
A: 4
B: 2
C: 1
D: 3
5.
3.
4.
6.
Natri hidroxit.
Natri clorua.
Phenol phtalein.
Quì tím.
A. anilin, amoniac, glyxin
B. metylamin, alanin, amoniac
C. etylamin, anilin, alanin
D. metylamin, lysin, amoniac
A: quì tím
B: dung dịch Br2
C: dung dịch HCl
D: dung dịch NaOH
0,24.
0,36.
0,20.
0,18.
Este.
Tinh bột.
Amin.
Chất béo.
7.
6.
4.
5.
5,7.
12,5.
15,5.
21,8.
8,5%.
13,5%.
17%.
28%.