Bài tập trắc nghiệm 60 phút Phân biệt hợp chất hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
HCOONa, CH3CHO.
HCHO, HCOOH.
HCHO, CH3CHO.
CH3CHO, HCOOH.
Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
5.
4.
7.
6.
A. Nước brom.
B. [Ag(NH3)2]OH.
C. Na kim loại.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Dung dịch HCl.
Quỳ tím
Dung dịch NaOH.
Kim loại Na.
Etilen.
Benzen.
Propan.
Etan.
Quì tím.
Dung dịch Br2.
Dung dịch HCl.
Dung dịch NaOH.
C21H27NO.
C17H22NO.
C21H29NO.
C17H27NO.
Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Tinh bột có phàn ứng tráng bạc.
Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
Axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
9,24.
8,96.
11,2.
6,72.
4,36 gam.
5,32 gam.
4,98 gam.
4,84 gam.
Axit fomic.
Saccarozơ.
Glucozơ.
Anđehit axetic.
Gly-Ala.
Glyxin.
Metylamin.
Metyl fomat.
Saccarozo, anilin, glucozo, etyllamin.
Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.
Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.
Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.
Ancol benzylic.
Alanin.
Metylamin.
Triolein.
Etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol.
Etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin.
Etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol.
Etyl axetat, glucozơ, etylamin và anilin.
Tinh bột và xenlulozơ đều có thể kéo thành sợi để chế tạo tơ nhân tạo.
Chất béo và glucozơ là hai hợp chất hữu cơ đa chức.
Tinh bột, saccarozơ và chất béo đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Tất cả các chất béo đều tồn tại ở trạng thái rắn nhưu mỡ động vật.
AgNO3/NH3.
NaOH.
Br2.
HCl.
Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Z có nhiệt độ sôi cao hơn X.
Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Z tan tốt trong nước.
HCOONa, CH3CHO.
HCHO, HCOOH.
HCHO, CH3CHO.
CH3CHO, HCOOH.
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin.
Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.
Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.
A: 4
B: 2
C: 5
D: 3
2.
4.
1.
3.
5.
3.
4.
2.
A. 8,5%
B. 13,5%
C. 17%
D. 28%
Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli (vinyl clorua).
Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A: 0,5
B: 1,0
C: 1,5
D: 2,0
A: quỳ tím
B: NaOH
C: HCl
D: H2SO
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Natri.
D. Quỳ tím.
axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.
axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.