Bài tập trắc nghiệm 60 phút Phân biệt hợp chất hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Ancol propylic.
Metyl fomat
Axit fomic.
Axit axetic.
p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH < CH3COOH.
C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < p-O2N-C6H4OH < CH3COOH.
p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
Metyl propionat.
Isopropyl fomat.
Etyl axetat.
Propyl fomat.
Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
A: NaOH
B: AgNO3/NH3
C: HCl
D: Br2
Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon.
Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit.
Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Đều cho được phản ứng thủy phân.
CH3COOCHCl-CH3.
CH3COOCH2CH2Cl.
ClCH2COOCH2CH3.
HCOOCH2CH2Cl.
Glyxin.
Saccrazơ.
Etylamin.
Tristearin.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
5.
2.
3.
4.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. quì tím
B. dung dịch Br2
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaOH
46,44.
26,73.
44,64.
27,36.
Glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng.
Metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng.
Glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
Anilin, amoniac, glyxin.
Metylamin, alanin, amoniac.
Etylamin, anilin, alanin.
Metylamin, lysin, amoniac.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
trong nước.
trong nước.
HCl trong C6H6 (benzen).
trong nước.
Triolein là chất rắn ở điều kiện thường.
Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Tinh bột có phàn ứng tráng bạc.
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
Tinh bột, tristearin, valin.
Gly-Ala, fructozơ, triolein.
Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
4.
3.
2.
1.
Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
A:
B: . Nước Brom
C: [Ag(NH3)2]OH
D: Kim loại Na
0,2 và 12,8.
0,1 và 13,4.
0,1 và 16,6.
0,1 và 16,8.
CH3COOCHCl-CH3.
CH3COOCH2CH2Cl.
ClCH2COOCH2CH3.
HCOOCH2CH2Cl.
CH3CH(OH)CH2CHO.
HOCH2CH(CH3)CHO.
OHC-CH(CH3)CHO.
(CH3)2C(OH)CHO.
174.
160.
202.
198.
4.
2.
1.
3.
A: 0,5
B: 1,0
C: 1,5
D: 2,0
A: quỳ tím
B: NaOH
C: HCl
D: H2SO