Bài tập trắc nghiệm 60 phút Phân biệt hợp chất hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 9
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
CH3CH2OH.
CH2=CHCOOH.
CH3CH2COOH.
CH3COOH.
85.
68.
45.
46.
0,20.
0,15.
0,30.
0,10.
4.
3.
2.
1.
Etin, etilen, buta-1,3-đien.
Metylclorua, etilen, buta-1,3-đien.
Etin, vixylaxetilen, buta-1,3-đien.
Etilen, but-1-en, buta-1,3-đien.
4.
2.
1.
3.
6.
3.
4.
5.
A: 17,92
B: 8,96
C: 4,48
D: 2,24
Metyl propionat.
Isopropyl fomat.
Etyl axetat.
Propyl fomat.
Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột,vinyl axetat.
Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
Saccarozơ, etylaxetat, glucozơ.
Tinh bột, tristearin, valin.
Gly-Ala, fructozơ, triolein.
Xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Natri.
D. Quỳ tím.
CH3CHO.
C2H5OH.
CH3COOH.
C2H6.
A: Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp
B: Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
C: Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan
D: Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom
Glyxin, valin là các α–amino axit.
Xenlulozơ có dạng sợi.
Fructozơ là hợp chất tạp chức.
Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Axit fomic.
Fomanđêhit.
Glucozơ.
Axit axetic.
Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.
Axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
Triolein, Glucozơ, Xenlulozơ và Tristearin.
Tripanmitin, Saccarozơ, Fructozơ và Triolein.
Triolein, Glucozơ, Fructozơ và Tristearin.
Tristearin, Glucozơ, Saccarozơ và Triolein.
axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.
axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
3.
4.
5.
6.
Gly-Ala.
Glyxin.
Metylamin.
Metyl fomat.
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. Natri kim loại
D. Quì tím
Ancol propylic.
Metyl fomat
Axit fomic.
Axit axetic.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
0,025.
0,05.
0,075.
0,1.
3.
4.
5.
6.
Y là NH3.
Z là HCOOH.
T là CH3OH.
X là HCHO.
4.
2.
1.
3.
A: Dung dịch AgNO3/NH3.
B: Nước Br2
C: Cu(OH)2
D: Na kim loại
CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.