Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 0,56 gam
B. 11,2 gam
C. 1,12 gam
D. 5,6 gam
A. ,48.
B. 2,80.
C. 5,60.
D. 8,40.
2,688 lít và 59,18 gam.
2,24 lít và 59,18 gam.
2,688 lít và 67,7 gam.
2,24 lít và 56,3 gam.
A: 6
B: 7
C: 5
D: 4
5,6.
1,12.
2,8.
1,4.
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 16 gam
D. 19,2 gam
Ag.
Fe.
Cu.
Ca.
A: 6,4
B: 2,4
C: 3,2
D: 1,6
A. 11,62g
B. 13,92g
C. 7,87g
D. 11,42g
A: Fe(NO3)3.
B: Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C: Fe(NO3)2, AgNO3.
D: Fe(NO3)3 và AgNO3
3,36 gam.
5,60 gam.
2,80 gam.
2,24 gam.
.
.
.
.
A. 93,23%
B. 71,53%
C. 69,23%
D. 81,39%
A: Fe
B: Cu
C: Ag
D: Al
A. 12,8 gam
B. 9,6 gam
C. 16 gam
D. 19,2 gam
A: HNO3.
B: H2SO4.
C: HCl.
D: CuSO4
34,44.
39,84.
6,48.
40,92.
A: Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B: Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C: Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D: Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
290 và 83,23.
260 và 102,7.
290 và 104,83.
260 và 74,62.
14 gam.
6,0 gam.
12 gam.
6,0 hay 12 gam.
A: FeSO4
B: CuSO4 và Fe(NO3)2
C: FeSO4 và Fe2(SO4)3
D: Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
Fe.
Cu.
Ag.
Al.
A: 68,75%
B: 59,46%
C: 26,83%
D: 42,3%
30 gam.
35 gam.
40 gam.
25 gam.
10,5g.
15,5g.
11,1g.
1,55g.
A. 0,672 gam
B. 0.72 gam
C. 1,6gam
D. 1,44 gam
A: 1,2M
B: 1,4M
C: 1,8M
D: 1,6M