Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 8
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
FeO, Cr2O3.
Chỉ có Fe2O3.
Chỉ có Cr2O3.
Fe2O3, Cr2O3.
A. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2
D. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
A: Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B: Fe(NO3)2 và AgNO3.
C: Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2
D: AgNO3 và Mg(NO3)2.
12,48 gam.
10,80 gam.
13,68 gam.
13,92 gam.
A: 48,6
B: 10,8
C: 32,4
D: 28,0
Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2 ( lấy dư).
Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 dư.
0,123 gam.
0,150 gam.
0,177 gam.
0,168 gam.
A: 3
B: 2
C: 1
D: 4
6,4 gam.
3,4 gam.
4,4 gam.
5,6 gam.
25,32g.
24,20g.
29,04g.
21,60g.
A: 0,54
B: 0,9
C: 0,72
D: 1,08
A: HCl, FeCl3, NaNO3
B: . NaCl, FeCl2
C: Fe(NO3)3, NaCl
D: Fe(NO3)2, NaCl
A: dung dịch HCl dư
B: dung dịch H2SO4 (loãng, dư)
C: dung dịch HNO3 (loãng, dư)
D: dung dịch CuSO4 dư
0,56 lit.
0,448 lit.
0,224 lit.
0,336 lit.
A: FeO
B: Fe3O4
C: Fe2O3
D: FeO hoặc Fe3O4.
A: đặc nóng
B: 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
41,79%
20,90%
62,69%
48,24%
1,68 và 6,4.
2,32 và 9,28.
4,56 và 2,88.
3,26 và 4,64.
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
FeSO4.
Fe2(SO4)3.
FeSO4.9H2O.
FeSO4.7H2O.
A: 32,0 gam
B: 40,0 gam
C: 62,5 gam
D: 25,6 gam
A: 0,8 mol
B: 0,4mol
C: 0,6 mol
D: 1,2 mol
A: 0,06<m<6,66
B: 0,6<m<6,66
C: 0,6<m<6,66
D: 0,6<m<1,66
A: 0,672 gam
B: 0.72 gam
C: 1,6gam
D: 1,44 gam
36,48.
18,24.
46,08.
37,44.