Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học - Amin và Amino axit - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Hexaclo và xiclohexan.
Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.
Polieste của axit adipic và etylenglycol.
Poliamit của ɛ-aminocaproic.
A: 200 ml.
B: 300 ml.
C: 350 ml.
D: 250 ml.
A: tác dụng với oxi không khí.
B: tác dụng với khí cacbonic.
C: tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D: tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen
Anilin.
Metylamin.
Đimetylamin.
Benzylamin.
.
.
.
.
Anilin, amoniac, metylamin.
Amoniac , etylamin , anilin.
Etylamin , anilin , amoniac.
Anilin , metylamin , amoniac.
7,87 gam.
7,59 gam.
6,75 gam.
7,03 gam.
8 và 1,0.
8 và 1,5.
7 và 1,5.
7 và 1,0.
Amino axit là những hợp chất có tính chất lưỡng tính.
Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
Các amino axit thiên nhiên hầu hết là -aminoaxit.
Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa hồng.
A: anilin
B: alanin
C: metylamin
D: axit glutamic
A. X là CH3NH2 ; Y là C2H5NH2.
B. Nồng độ mol của dung dịch HCl là 0,2M
C. Lực bazơ của X < Y.
D. X, Y đều là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.
18,7.
28,0.
14,0.
65,6.
A. 39,14 gam
B. 33,30 gam
C. 31,84 gam
D. 35,49 gam
Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất.
Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
Trong phân tử X có 1 liên kết p.
9,67 gam.
8,94 gam.
8,21 gam.
8,82 gam.
A: Đimetylamin
B: N-Metyletanamin
C: Metyletylamin
D: Đietylamin
A. p-nitroanilin
B. p-metyl anilin
C. Amoniac
D. Đimetyl amin
A: 2
B: 4
C: 3
D: 1
36,2 gam.
39,12 gam.
43,5 gam.
40,58 gam.
C3H9N.
CH5N.
C2H7N.
C3H7N.
A. Lực bazo của anilin lớn hơn lực bazo của ammoniac
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
D. Anilin phản ứng với axit nitro ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nito
Dung dịch NaOH.
Dung dịch HCl.
Dung dịch nước brom.
Dung dịch NaCl.
HOOCC3H5(NH2)COOH
CH3CH2NH2
H2NCH2COOH
CH3COOH
A: X, Y
B: X, Y, Z
C: X, Y, T
D: Y và T
200.
50.
100.
150.
A. 33
B. 36
C. 30
D. 39
10,73g.
14,38g.
11,46g.
12,82g.
2.
4.
1.
3.
0,85 gam.
7,65 gam.
8,15 gam.
8,10 gam.
p-nitroanilin
p-metyl anilin.
Amoniac.
Đimetyl amin.
3,22 gam.
2,488 gam.
3,64 gam.
4,25 gam.
A: C3H9N.
B: C3H7N.
C: CH5N.
D: C2H7N
A: Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B: Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh.
C: Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương
D: Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước
C3H7N.
C2H7N.
C3H9N.
C4H9N.
A: 9,67 gam
B: 8,94 gam
C: 8,21 gam
D: 8,82 gam
A: Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím
B: Là hợp chất hữu cơ đa chức
C: Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D: Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit