Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
2,16.
3,24.
6,48.
9,72.
4,256.
4,48.
3,548.
5,6.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A: 1,12.
B: 3,36.
C: 4,48
D: 2,24.
6,4 gam.
9,6 gam.
12,8 gam.
3,2 gam.
2,24.
3,36.
4,48.
5,60.
49,50 gam.
50,05 gam.
39,40 gam.
71,35 gam.
A: 22,4g
B: 2,24g
C: 6,4g
D: 32g
A: 38,8
B: 34,4
C: 22,6
D: 31,2
4,256.
4,48.
3,548.
5,6.
0,581.
1,425.
3,751.
2,534.
Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
Bản chất của ăn mòn kim loại quá trình oxi hóa – khử.
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3
A: 0,10 lít
B: 0,15 lít
C: 0,25 lít
D: 0,20 lít
A: Mg
B: Cu
C: Ca
D: Zn
A: 0,62 mol.
B: 1,24 mol.
C: 0,6975 mol
D: 0,775 mol.
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo
Fe.
Sn.
Ag.
Au.
19,5.
13,65.
13,02.
18,90.
13,65 gam.
11,22 gam.
14,37 gam.
13,47 gam.
FeO.
Al2O3 và FeO.
Fe2O3.
Al2O3 và Fe2O3.
A: 23,61 gam
B: 12,16 gam
C: 20,16 gam
D: 21,06 gam
A: 28,4 gam
B: 38,9 gam
C: 40,4 gam
D: 46,0 gam
A: MgSO4 và FeSO4
B: MgSO4 và Fe2(SO4)3
C: MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
D: MgSO4
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam .
D. 151,9 gam
A. Cu.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
34,10.
31,32.
34,32.
33,70.
b = 6a
b = 4a
b = 8a
b = 7a
A: Mg
B: Ca
C: K
D: Be
A. Mg
B. Cu
C. Ca
D. Zn
A: Cho Cu2+ tác dụng với NH3 dư, không thu được kết tủa
B: Al và Cr tác dụng với HCl đều có dùng tỉ lệ mol (kim loại với axit) là 1:3
C: Cho kim loại Fe dư vào dung dịch AgNO3 thu được muối Fe2+
D: Cho Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH dư không thu được kết tủa.
A: 4
B: 3
C: 2
D: 1
A. BaCO3, Fe(OH)3, Al(OH)3
B. BaCO3, Al(OH)3
C. Fe(OH)3, Al(OH)3
D. BaCO3, Fe(OH)3
2.
1.
3.
4.
Fe.
Ag.
Cu.
Au.
4,48 gam.
2,24 gam.
3,36 gam.
5,6 gam.