Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 10
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1,17.
4,68.
2,34.
3,51.
A: 1,2 gam và 6,6 gam
B: 5,4 gam và 2,4 gam
C: 1,7 gam và 3,1 gam
D: 2,7 gam và 5,1 gam
2.
1.
3.
4.
A: Al; Na; Cu; Fe
B: Na; Fe; Al; Cu
C: Na; Al; Fe; Cu
D: Al; Na; Fe; Cu
Ag.
Fe.
Cu.
Al.
A: Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B: Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A: 1,2 gam và 6,6 gam
B: 5,4 gam và 2,4 gam
C: 1,7 gam và 3,1 gam
D: 2,7 gam và 5,1 gam
0,15.
0,16.
0,2.
0,1.
Be, Na, Ca.
Na, Cr, K.
Na, Ba, K.
Na, Fe, K.
A: 4,48 lít
B: 3,36 lít
C: 2,24 lít
D: 1,12 lít
7 chất.
8 chất.
6 chất.
10 chất.
16,0.
8,5.
18,0.
15,0.
2,24 lít.
3,36 lít.
1,12 lít.
8,96 lít.
A: 2,24 lít
B: 3,36 lít
C: 4,48 lít
D: 5,6 lít
A: 0,6975 mol
B: 0,7750 mol
C: 1,2400 mol
D: 0,6200 mol
Ag.
Fe.
Cu.
Al.
A. 19,76%
B. 11,36%
C. 15,74%
D. 9,84%
A. 0,9.
B. 1,125
C. 1,15
D. 1,1.
45,76%.
24,54%.
54,24%.
75,46%.
9,5 %
4,6 %
8,4 %
7,32 %
A: 12,48 gam
B: 10,80 gam
C: 13,68 gam
D: 13,92 gam
Al.
Fe.
Cu.
Ni.
A: Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
B: Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C: Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A: Phản ứng ngừng lại.
B: Tốc độ thoát khí không đổi.
C: Tốc độ thoát khí giảm.
D: Tốc độ thoát khí tăng.
A: 10,64%
B: 89,36%
C: 44,68%
D: 55,32%
39,4 gam.
53,9 gam.
58,1 gam.
57,1 gam.
Ag (0,3 mol).
Cu (0,2 mol).
Ag (0,3 mol), Cu (0,3 mol).
Ag (0,3 mol), Cu (0,5mol).
A: 70,12
B: 64,68.
C: 68,46.
D: 72,10
4,48 lít.
6,72 lít.
3,36 lít.
2,24 lít.
A: Cu
B: Pb
C: Fe
D: Mg
0,8 mol.
0,08 mol.
0,04 mol.
0,4 mol.
A: 2,86
B: 2,02
C: 4,05
D: 3,6
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
A: Zn và Ca
B: Mg và Al
C: Zn và Mg
D: Fe và Cu