Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 13
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Ba
Al
Na
Zn
Al, Fe và Cu.
Fe, Cu và Ag.
Al, Cu và Ag.
Al, Fe và Ag.
A: 2
B: 5
C: 3
D: 4
X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.
X là kim loại có tính khử mạnh.
Zn, Cu, Mg.
Al, Fe, CuO.
Fe, Ni, Sn.
Hg, Na, Ca.
2.
3.
5.
4.
A: Cu
B: Fe
C: Ag
D: Au
A. 2,688 lít và 59,18 gam.
B. 2,688 lít và 67,7 gam.
C. 2,24 lít và 56,3 gam.
D. 2,24 lít và 59,18 gam
A: Zn
B: Al
C: Mg
D: Ni
4,48 lít.
6,72 lít.
3,36 lít.
2,24 lít.
60,075 gam
50,275 gam
59,725 gam
54,225 gam
A. 19,76%
B. 11,36%
C. 15,74%
D. 9,84%
29,35%.
59,75%.
70,65%.
40,25%.
A: 15,16%
B: 15,22%
C: 10,21%
D: 18,21%
A: AgCl, Cu
B: AgCl, Ag
C: Ag, Cu
D: AgCl
A: Ba
B: Al
C: Na
D: Zn
A: 33,70.
B: 23,05.
C: 34,30.
D: 23,35.
A: Ag (0,3 mol)
B: Cu (0,2 mol)
C: Ag (0,3 mol), Cu (0,3 mol
D: Ag (0,3 mol), Cu (0,5mol).
A: Cu + 2FeCl3(dung dịch) --> CuCl2 + 2FeCl2
B: 2Na +2H2O --> 2NaOH + H2
C: H2 + CuO --> Cu + H2O
D: Fe + ZnSO4 --> FeSO4 + Zn
2.
4.
3.
1.
A: FeO và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong HCl dư
B: Zn và Sn (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
C: Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư
D: Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư
A: Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
B: Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C: Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
2,84
6,76
4,76
5,65
99,6 gam.
74,7 gam.
49,8 gam.
100,8 gam.
A: 128,88.
B: 112,56.
C: 154,12.
D: 120,72.
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Cu
Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Kim loại cứng nhất là Cr.
A: 32,28 gam
B: 31,88 gam
C: 32,68 gam
D: 33,08 gam
2,16.
3,24.
6,48.
9,72.
A. O2.
B. H2S. .
C. Ag
D. H2S và Ag.
1,008 lít.
0,672 lít.
2,016 lít.
1,344 lít.
A: 4
B: 6
C: 5
D: 7