Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 14
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: Mg
B: Zn
C: Al
D: Ca
A: Bột sắt
B: Bột than
C: Nước
D: Bột lưu huỳnh
A: 4
B: 2
C: 3
D: 5
A: 31,6
B: 25,8
C: 37,3
D: 32,2
A: 110,50
B: 151,72
C: 75,86
D: 154,12
5.
2.
4.
3.
A: MgSO4 và ZnCl2
B: FeCl3 và AgNO3
C: FeCl2 và ZnCl2
D: AlCl3 và HCl
A: 32,50
B: 48,75
C: 29,25
D: 20,80
A: Fe, Ni, Sn
B: Zn, Cu, Mg
C: Hg, Na, Ca
D: Al, Fe, CuO
A:
B:
C:
D:
A: 31,6
B: 25,8
C: 37,3
D: 32,2
A: 36,94 gam
B: 34,96 gam
C: 39,64 gam
D: 43,69 gam
A: 45,76%
B: 24,54%
C: 54,24%
D: 75,46%
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8 g.
66,01 gam.
68,57 gam.
88,20 gam.
68,89 gam.
2,688 lít và 59,18 gam.
2,688 lít và 67,7 gam.
2,24 lít và 56,3 gam.
2,24 lít và 59,18 gam.
A: 2,24 lít
B: 3,36 lít
C: 4,48 lít
D: 5,6 lít
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25
Tính oxi hóa.
Tính dẫn điện.
Tính axit.
Tính khử.
A: 4
B: 5
C: 6
D: 7
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Fe
A: Dung dịch HCl.
B: Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C: Dung dịch HNO3 loãng.
D: Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
A: 3
B: 2
C: 4
D: 1
Mg.
Fe.
Al.
Na.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Mg.
Na.
K.
Li.
A: 13,28 gam
B: 52,48 gam
C: 42,58 gam.
D: 52,68 gam.
A: 3
B: 4
C: 2
D: 1
5,4g và 5,6g.
4,4g và 6,6g.
5,6g và 5,4g.
4,6g và 6,4g.
A: 1 : 10
B: 1 : 12.
C: 1 : 8
D: 1 : 6
A. BaCO3, Fe(OH)3, Al(OH)3
B. BaCO3, Al(OH)3
C. Fe(OH)3, Al(OH)3
D. BaCO3, Fe(OH)3
A: Fe + Cu(NO3)2.
B: Cu + AgNO3
C: Zn + Fe(NO3)2.
D: Ag + Cu(NO3)2
A: 28,8 gam
B: 13,04 gam
C: 10,43 gam
D: 36 gam
Tính khử.
Tính bazơ.
Tính oxi hóa.
Tính axit.