Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 20
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 38,08
B: 11,2
C: 24,64
D: 16,8
A: 2,24
B: 4,48
C: 5,60
D: 3,36
A: 0,8 mol
B: 0,08 mol
C: 0,04 mol
D: 0,4 mol
A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ba(NO3)2.
B. KNO3, NaNO3, LiNO3.
C. Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Hg(NO3)2, Mn(NO3)2, AgNO3.
A.Fe
B.Ca
C.Mg
D.Na
A: Khi đun nóng, CuO dễ bị H2, CO khử thành đồng kim loại
B: Đồng sunfat nguyên chất bị hóa xanh khi kết hợp với H2O.
C: Đồng (II) oxit phản ứng được với dung dịch NH3.
D:Đồng (II) hidroxit tan dễ dàng trong dung dịch NH3.
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ni
.
NaOH.
Cu.
.
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
A: 34,0 gam
B: 34,5 gam
C: 35,0 gam
D: 35,5 gam
A. 0,123mol
B. 0,115 mol
C. 0,118 mol
D. 0,113 mol
11,2.
5,6.
6,72.
4,48.
A: 1,008 lít
B: 0,672 lít
C: 2,016 lít
D: 1,344 lít
Mg.
Fe.
Zn.
Al.
8,96 lít.
17,92 lít.
6,72 lít.
11,2 lít.
A: 0,10 lít
B: 0,15 lít
C: 0,25 lít
D: 0,20 lít
8,4.
9,6.
10,8.
7,2.
A: Fe, Ni, Sn
B: Zn, Cu, Mg
C: Hg, Na, Ca
D: Al, Fe, CuO
A: KOH.
B: HCl.
C: HNO3.
D: H2SO4 đặc nguội
A: 19,76%
B: 11,36%
C: 15,74%
D: 9,84%
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ni
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Au
152 gam.
146,7 gam.
175,2 gam.
151,9 gam.
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.
Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Kim loại cứng nhất là Cr.
A. 4,48 gam.
B. 2,24 gam.
C. 3,36 gam.
D. 5,6 gam.
4,68 gam.
1,17 gam.
3,51 gam.
2,34 gam.
A: Cu, Pb, Ag.
B: Cu, Fe, Al.
C: Fe, Al, Cr.
D: Fe, Mg, Al
A. 6Li + N2 → 2Li3N
B. Mg + H2O MgO + H2.
C. 2Mg + SiO2 2MgO + Si
D. Be + 2H2O Be(OH)2 + H2.
A. 19,5.
B. 13,65.
C. 13,02.
D. 18,90.
A. Fe và Au.
B. Al và Ag.
C. Cr và Hg.
D. Al và Fe.
16,0.
8,5.
18,0.
15,0.
A: 0,6975 mol
B: 0,7750 mol
C: 1,2400 mol
D: 0,6200 mol
A: Mg.
B: Fe.
C: Zn.
D: Al.
0,123 mol
0,115 mol
0,118 mol
0,113 mol
A: 10,64%
B: 89,36%
C: 44,68%
D: 55,32%