Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học Este - Este - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
HOOC-CH=CH-COOH
HOOC-CH2-CH2-COOH
CH2=CH-COOH
HOOC-CH2-COOH
A: CH3CH2COOCH=CH2
B: CH2=CHCOOCH2CH3
C: CH2=CHCH2COOCH3
D: CH3COOCH=CHCH3
24,6.
2,04.
1,80.
18,0
A: 8,2
B: 10,2
C: 12,3
D: 15,0
3.
4.
2.
1.
22,8.
28,9.
26,4.
23,0.
.
.
.
.
A. nCO2 = nH2O
B. nCO2=2nH2O
C. nH2O=2nCO2
D. nH2O=3nCO2
13,60.
10,60.
18,90.
14,52.
53,16.
57,12.
60,36.
54,84.
25,9.
14,8.
22,2.
18,5.
30,8 gam.
33,6 gam.
32,2 gam.
35,0 gam.
400 ml.
150 ml.
300 ml.
200 ml.
2,34.
3,48.
4,56.
5,64.
A. Na
B. AgNO3/NH3
C. CaCO3
D. NaOH
67,68%
60,00%
54,88%
51,06%
A: 10,0 gam
B: 6,8 gam
C: 9,8 gam
D: 8,4 gam
25,00%.
27,92%.
72,08%.
75,00%.
Dung dịch HCl.
Quỳ tím.
Dung dịch NaOH.
Nước Br2.
Ancol metylic.
Etyl axetat.
Axit fomic.
Ancol etylic.
57,2 gam
52,6 gam
53,2 gam
61,48 gam
A. 9,32.
B. 8,47.
C. 9,82.
D. 8,42.
A: 75,8 gam
B: 82 gam
C: . 78,4 gam
D: 43,2 gam
CH3COOH
C2H5COOH
C3H5COOH.
HCOOH
A. HCOOCH3
B. C3H7COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC4H7
Luôn sinh ra axit và ancol.
Không thuận nghịch.
Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Thuận nghịch (trừ những trường hợp đặc biệt).
CH2=CHCOONa và CH3OH
CH3COONa và CH2=CHOH.
CH3COONa và CH3CHO
C2H5COONa và CH3OH.
A. 3,00.
B. 2,50.
C. 2,25
D. 2,00
50,00%.
66,67%.
65,00%.
52,00%.
8.
4.
2.
6.
A: CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B: HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
C: CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
D: HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
23,8 gam
19,8 gam
12,2 gam
16,2 gam
A. metyl propionat và metyl butyrat
B. metylaxetat và metyl propionat
C. metylaxetat và etylaxetat
D. metylfomat và metylaxetat
A: 3
B: 4
C: 1
D: 2
A: 4,1.
B: 3,7.
C: 4,2.
D: 6,4.
A: HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%
B: HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%
C: HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%
D: HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%