Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học Este - Este - Hóa học 12 - Đề số 12
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
CHOOC6H5.
CH3COOCH=CH2.
CH3CH2COOCH3.
CH3COOCH=C=CH2.
Metyl propionat.
Isopropyl fomat.
Etyl axetat.
Propyl fomat.
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
Dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
O2, t0.
A: 37,24 gam
B: 26,74 gam
C: 31,64 gam
D: 32,34 gam
A. 4,72 gam.
B. 4,04 gam.
C. 4,80 gam
D. 5,36 gam
Axit fomic
Etyl axetat
Metyl fomat
Axit axetic
A: A là este no, không có phản ứng tráng bạc
B: X là este no, hai chức
C: X có CTPT là
D: X tham gia phản ứng tráng bạc
12,3 gam.
8,2 gam.
16,4 gam.
4,1 gam.
CH3COOCH2CH3.
CH2=CHCOOCH3.
HCOOCH3.
CH3COOCH3.
CH3C6H4-OK.
C2H5COOK.
CH3COOK.
HCOOK.
A. 8,56 gam.
B. 8,2 gam.
C. 10,4 gam.
D. 3,28 gam.
15,2
64,8
24,3
32,4
170 kg và 80 kg
65 kg và 40 kg
171 kg và 82 kg
215 kg và 80 kg
28,9 gam
24,1 gam
24,4 gam
24,9 gam
A: 32,54%
B: 47,90%
C: 74,52%
D: 79,16%
Số nguyên tử cacbon trong phân tử Y và Z phải là số chẵn.
Ở điều kiện thường X là một chất béo lỏng.
Este X không làm mất màu dung dịch nước Br2.
Đốt cháy hoàn toan hỗn hợp Y và Z, thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
27,46%.
37,16%.
36,61%.
63,39%.
A: 14,16
B: 11,80
C: 12,98
D: 9,44
0,20
0,15
0,05
0,10
HCOOCH2CH2CH2OOCH
HCOOCH2CH2OOCCH3
CH3COOCH2CH2OOCCH3
HCOOCH2CH(CH3)OOCH
280
160
240
120
A: 1,64 gam.
B: 2,72 gam.
C: 3,28 gam.
D: 2,46 gam
2.
3.
4.
5.
A: Isopropyl axetat
B: Etyl axetat
C: Metyl propionat
D: Etyl propionat
A. 12,96 gam.
B. 25,92 gam.
C. 27 gam.
D. 6,48 gam.
a mol.
2a mol.
4a mol.
3a mol.
11,0.
9,6.
6,8.
8,2.
HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5.
C2H5COOC2H5 và C3H7COOC2H5.
C2H3COOC2H5 và C3H5COOC2H5.
.
.
.
.
30,8 gam.
33,6 gam.
32,2 gam.
35,0 gam
A: 3
B: 5
C: 2
D: 4
3.
1.
2.
4.
HCOOC2H5.
CH3COOC2H5.
CH3COOCH3.
CH3COOC2H3.