Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học Este - Este - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
C4H6O2
C5H10O2
C4H8O2
C5H8O2
A. C8H8O2
B. C6H8O2
C. C4H8O2
D. C6H10O2
HCOOCH3
C3H7COOC2H5
C2H5COOCH3
CH3COOC4H7
A: 53,2 gam.
B: 50,0 gam
C: 34,2 gam.
D: 42,2 gam
A: 4
B: 2
C: 5
D: 3
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
CH3COOC2H5.
HCOOC2H5.
A: 27,25%.
B: 62,40%.
C: 72,70%.
D: 37,50%.
18,0.
24,6.
2,04.
1,80.
CH2=C[CH3]–COOH.
HOOC-CH2-CH[OH]-CH3.
HOOC[CH2]3CH2OH.
CH2=CH–COOH.
A: 23,76 gam
B: 26,4 gam
C: . 21,12 gam
D: 22 gam
A: 30,8 gam
B: 33.6 gam
C: 32,2 gam.
D: 35,0 gam
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
200 ml
150 ml
100 ml
300 ml
172,0.
171,6.
174,0.
176,8.
A: 6
B: 7
C: 5
D: 4
8,20.
6,94.
5,74.
6,28.
A. C2H4(COO)2C4H8
B. C4H8(COO)2C2H4
C. CH2(COO)2C4H8
D. C4H8(COO)C3H6
C2H4O2
C4H8O2
C3H6O2
C3H4O2
CH3COOCH=CH2.
C6H5COOCH3.
CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
CH3OOCCOOCH3.
CH3COONa và CH2=CHOH.
CH2=CHCOONa và CH3OH.
C2H5COONa và CH3OH.
CH3COONa và CH3OH.
A: 4
B: 6
C: 8
D: 2
300
280
250
200
CH3CH2CH2OH
CH3CH2COOH
CH2=CHCOOH
CH3COOCH3
A: X, Y, Z đều là este đơn chức
B: Đun T với đặc ở thu được anken
C: T tác dụng với ở điều kiện thường
D: Đun T với CuO thu được chất hữu cơ tạp chức
8,2
10,2
12,3
15,0
160.
16.
7,2.
80.
3,06.
4,25.
1,53.
8,5.
A: 0,538.
B: 1,320.
C: 0,672.
D: 0,448.
3,28.
8,20.
8,56.
10,40.
Etyl fomat.
Etyl axetat.
Metyl propional.
Propyl fomat.
1,64 gam.
2,04 gam.
2,32 gam.
2,46 gam.
3,6
8,6
7,4
8,8
A: 36,36%
B: 53,33%
C: 37,21%
D: 43,24%