Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học Este - Este - Hóa học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 5,60
B: 4,20
C: 6,00
D: 4,50
A: 4,5g và 3,36 lít
B: 2,1g và 3,36 lít
C: 2,1g và 4,48 lít
D: 4,5g và 4,48 lít
18,0.
24,6.
2,04.
1,8.
A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả este phản ứng với dung dịch iềm thu được luôn thu được sản phảm cuối cùng là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
A. 3,36.
B. 2,52
C. 4,20
D. 2,72
CH3COOCH3.
C2H3COOC2H5.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
A. CH3C6H4-OK
B. C2H5COOK
C. CH3COOK
D. HCOOK
3,2.
6,8.
11,4.
8,2.
C2H5COOCH3.
HCOOC3H7.
CH3COOC2H5.
C3H7COOH.
A: 35,0 gam.
B: 33,6 gam.
C: 30,8 gam.
D: 32,2 gam.
A. 3,92 lít
B. 3,36 lít
C. 4,2 lít
D. 2,8 lít
A. CH2C(CH3)COOH
B. HOOCCH2CH(OH)CH3
C. CH2CHCOOH
D. HOOC(CH2)3CH2OH
C2H5COOCH3.
HCOOCH3.
CH3COOCH3.
HCOOC2H5.
4,6.
5,2.
5,0.
3,1.
10,60.
13,60.
18,90.
14,52.
A. AgNO3.
B. CaCO3
C. H2O
D. dung dịch Br2
A: C4H6O2
B: C4H6O4
C: C4H8O2
D: C8H6O4
A: (C17H33COO)3C3H5
B: (C15H31COO)3C3H5
C: (C17H35COO)3C3H5
D: (C15H29COO)3C3H5
3,23 gam.
33,2 gam.
23,3 gam.
32,3 gam.
3,34g.
5,50g.
4,96g.
5,32g.
Dung dịch NaOH, đun nóng.
H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Kim loại Na.
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
A: 16,2
B: 62,8
C: 24,3
D: 32,4
1,403.
1,333.
1,304.
1,5.
C3H6O2
C4H8O2
C4H6O2
C2H4O2
CH2C(CH3)COOH
HOOCCH2CH(OH)CH3
CH3CH2COOH
HOOC(CH2)3CH2OH
162 gam.
432 gam.
162 gam.
108 gam.
20,56.
26,64.
26,16.
26,40.
Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
3,7 gam
6,0 gam
7,4 gam
9,0 gam
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam