Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học Glucozơ - Glucozơ - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
CH3CHO
HCOOH
CH3COOH.
C2H5OH.
Xenlulozơ.
Saccarozơ.
Tinh bột.
Glucozơ.
A. 32,4
B. 16,2
C. 21,6
D. 10,8
A: 2
B: 4
C: 3
D: 5
CH3COOH
CH3CHO
C2H5OH
CH3OH
11,4%.
14,4%.
12,4%.
13,4%.
190 gam.
195,6 gam.
185,6 gam
212 gam.
81.0%
78,5%
84,5%
82,5%
A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường
B. có vị ngọt, dễ tan trong nước
C. phản ứng với nước brom
D. phản ứng thủy ngân
A. 28,75
B. 7,1875
C. 14,357
D. 14,375
A: 30%
B: 90%
C: 45%
D: 60%
X là tinh bột và T là ancol etylic.
Z là axit gluconic và H là sobitol.
P là ancol etylic và G là oxi đơn chất.
X là xenlulozơ và Y là glucozơ.
Xenlulozơ tan tốt trong nước cất.
Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
16,2.
10,8.
5,4.
21,6.
A. Tính chất của nhóm anđehit.
B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân.
D. Lên men tạo ancol etylic.
A: Tinh bột
B: Xenlulozơ
C: Saccarozơ
D: Glucozơ
Xenlulozơ.
Saccarozơ.
Tinh bột.
Glucozơ.
A: 30,6
B: 27,0
C: 15,3
D: 13,5
A: 33,70 gam.
B: 56,25 gam.
C: 20,00 gam.
D: 90,00 gam.
75,0%.
80,0%.
62,5%.
50,0%.
12,96.
6,25.
25,00.
13,00.
A: CH3CHO và CH3CH2OH
B: CH3CH2OH và CH3CHO
C: CH3CH2OH và CH2=CH2
D: CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A: 32,4 gam
B: 35,1 gam
C: 27 gam
D: 46,2 gam
A: Glucozo
B: Saccarozo
C: Tinh bột
D: Gly-Lys
A: 4,73 lít
B: 4,35 lít
C: 4,1 lít
D: 4,52 lít
51,28%.
48,70%.
81,19%.
18,81%.
A: tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
B: tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
C: tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D: tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Saccarozơ và glucozơ.
Tinh bột và glucozơ
Xenlulozơ và glucozơ.
Tinh bột và fructozơ
18
9
4,5
8,1
0,20M.
0,01M.
0,10M.
0,02M.
16,2
36,0
18,0
9,0
A: 10,8
B: 21,6
C: 32,4
D: 16,2
Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A: 7,20.
B: 2,16.
C: 10,8.
D: 21,6.
A: glucozơ.
B: etyl axetat.
C: Gly-Ala
D: saccarozơ.
A: 33,70 gam
B: 56,25 gam
C: 20,00 gam
D: 90,00 gam
Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.
Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.