Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 25 và 150.
B. 10 và 100.
C. 10 và 150.
D. 25 và 300.
2.
3.
4.
5.
1,65.
2,35.
2,75.
0,9.
pH = 7.
pH < 7.
pH > 7.
.
1,72.
1,56.
1,98.
1,66.
10,2 gam.
8,925 gam.
8 gam.
11,7 gam.
A: 224
B: 168
C: 280
D: 200
A: 0,01
B: 0,015
C: 0,025
D: 0,035
17,54%.
35,08%.
52,63%.
87,72%.
0,08 M
0,16 M
0,40 M
0,24 M
0,12
0,11
0,13
0,10
Mg(NO3)2.
H2SO4.
Al(NO3)3.
Fe(NO3)3.
4.
1.
2.
3.
A: 0,78(g)
B: 0,81 (g)
C: 2,34 (g)
D: 1,56 (g)
2,016.
6,72.
8,064.
7,168.
A. 51,6
B. 37,4
C. 40,0
D. 25,8
V2/V1= 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55.
V2/V1= 2,5 hoặc V2/V1 = 3,25.
V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,75.
V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55.
320
600
300
160
10,8 g.
10,6 g.
5,3 g.
12,6 g.
A: 1,72.
B: 1,56.
C: 1,98.
D: 1,66.
A:
B:
C:
D:
448ml.
672 ml.
336ml.
224ml.
2,66g.
22,6g.
26,6g.
6,26g.