Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
0,015.
0,020.
0,010.
0,030.
0,07 và 4,8.
0,14 và 2,4.
0,08 và 2,4.
0,08 và 4,8.
A: 2,24 lít.
B: 1,12 lít
C: 0,56 lít.
D: 4,48 lít
A: Dung dịch CuSO4
B: Dung dịch Ba(HSO3)2
C: Dung dịch Ca(HCO3)2
D: Dung dịch KHCO3
A: Ba, Na, K, Ca.
B: Na, K, Mg, Ca
C: K, Na, Ca, Zn.
D: Be, Mg, Ca, Ba.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
3.
1.
2.
4.
Ba(OH)2.
NaCl.
NaOH.
BaCl2.
A. KCl
B. NaCl
C. BaCl2
D. CaCl2
A: Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B: Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
C: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần.
D: Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
6,72.
2,24.
5,60.
3,36.
A: Mg(NO3)2
B: H2SO4
C: Al(NO3)3
D: Fe(NO3)3
A: 38,65 gam
B: 28,8 gam
C: 40,76 gam
D: 39,20 gam
4.
3.
5.
6.
A: 0,15
B: 0,2
C: 0,06
D: 0,1
27,5.
24,5.
25,5.
26,5.
300 ml.
150 ml.
200 ml.
250 ml.
A: 29,55 gam
B: 39,40 gam
C: 23,64 gam
D: 19,70 gam
A: KCl
B: K3PO4
C: KI
D: KBr
A: 3,8 gam
B: 7,4 gam
C: 21,72 gam
D: 17,8 gam
a = 0,75b.
a = 0,8b.
a = 0,35b.
a = 0,5b.
A: Zn(OH)2
B: Al(OH)3
C: Al
D: KCl
KCl.
K3PO4.
KI.
KBr.
A: 10,2 gam
B: 8,925 gam
C: 8 gam
D: 11,7 gam
A: Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B: Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần
C: Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện
D: Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
11,2 l và 90 gam.
16,8 l và 60 gam.
11,2 l và 20 gam.
11,2 l và 40 gam.