Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý, Tính chất hoá học - Hóa học 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 0,12
B: 0,11
C: 0,13
D: 0,10
A: 2,65
B: 7,45
C: 6,25
D: 3,45
0,30
0,15
0,10
0,70
A: CuSO4, HCl, SO2 và Al2O3
B: BaCl2, HCl, SO2 và K
C: CuSO4, HNO3, SO2 và CuO
D: K2CO3, HNO3, CO2 và CuO
Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
KH2PO4 và H3PO4.
KH2PO4 và K2HPO4.
KH2PO4 và K3PO4.
K3PO4 và K2HPO4.
Be và Mg.
Mg và Ca.
B và Al.
Na và Rb.
A: kết tinh từ dung dịch bão hòa
B: dùng dung dịch AgNO3
C: điện phân nóng chảy
D: chưng cất phân đoạn.
A. 2,24.
B. 4,48
C. 1,79.
D. 5,6.
9,850.
19,700.
29,550.
14,775.
A. 15,9.
B. 29,1.
C. 41,1.
D. 44,5.
A: 0,08
B: 0,12
C: 0,10
D: 0,06
A. 16% Na2CO3 và 84% NaHCO3
B. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3
C. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3
D. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3
NaCl.
NaHCO3.
K2SO4.
Ca(NO3)2.
A: AlCl3
B: FeCl3
C: FeCl2
D: CuCl2
A: 15,76
B: 17,56
C: 23,64
D: 43,34
A: NH4NO3
B: KHSO4
C: NaCl
D: Na2CO3
A. 10g
B. 20g
C. 15g
D. 30g