Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất vật lý của kim loại - Tính chất của kim loại - dãy điện hoá kim loại - Hóa học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: Đồng
B: Bạc
C: Sắt
D: Sắt tây
A: Tất cả kim loại đều dẫn điện
B: Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
C: Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl.
D: Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu.
Na.
W.
Fe.
Al.
A. Li.
B. Cu.
C. Cr.
D. Ca.
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Li.
Na.
K.
Cs.
Sắt.
Sắt tây.
Bạc.
Đồng.
A. Al và Cu
B. Zn và Fe
C. Ag và Cu
D. Ag và Au.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
A. Au
B. Al
C. Fe
D. Cu
Fe.
Al.
Li.
Mg.
Nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
Ion kim loại và các electron độc thân.
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
B. Những tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra
C. Tính chất chung của kim loại là tính oxi hóa
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
Fe.
Ag.
Al.
Cu.
Có ánh kim.
Tính dẻo.
Tính cứng.
Tính dẫn điện.
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
D. Tính chất của kim loại
A: Na
B: Fe
C: Mg
D: Zn
A: Tính dẻo, tính dẫn điện, thể rắn.
B: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.
C: Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao.
D: Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ
Dẫn nhiệt.
Dẫn điện.
Tính dẻo.
Tính khử.
A: 15,2 gam
B: 18,4 gam
C: 30,4 gam
D: 36,8 gam
A. Tác dụng với dung dịch muối
B. Tác dụng với bazo
C. Tác dụng với phi kim
D. Tác dụng với axit
A: Ag và W
B: Ag và Cr
C: Al và Cu
D: Cu và Cr
Fe.
Al.
Au.
Cu.
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A: Ag
B: Cu
C: Al.
D: Au
A: sắt.
B: sắt tây.
C: bạc.
D: đồng.
A: Ag
B: Cu
C: Al.
D: Au
A.Các e lectron độc thân trong nguyên tử kim loại
B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại
C. Khối lượng riêng của kim loại
D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
A: Ag.
B: Cu
C: Al.
D: Au
A: Au
B: Fe
C: W
D: Cr
W.
Li.
Cr.
Hg.
Dẫn nhiệt.
Dẫn điện.
Tính dẻo.
Tính khử.
A: Bột sắt
B: Bột lưu huỳnh
C: Bột than
D: Nước
A. 400 ml
B. 600 ml
C. 500 ml
D. 750 ml
Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, đàn hồi.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
A. sắt.
B. vàng.
C. crom.
D. nhôm