Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 1
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Dung dịch NaOH dư.
Dung dịch HCl dư.
Dung dịch HNO3 dư.
H2O.
Na.
C.
S.
Si.
A: Đồng.
B: Magie.
C: Sắt.
D: Chì.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A: 3
B: 6
C: 5
D: 4
4.
2.
3.
5.
A: 4
B: 5
C: 6
D: 7
A: 9,525 gam
B: 9,555 gam
C: 10,755 gam
D: 12,225 gam
93,0.
91,6.
67,8.
80,4.
12.
6.
18.
10.
17,22 gam
23,70 gam
25,86 gam
28,70 gam
Có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu nâu.
Có khí màu nâu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Không hiện tượng, do Cu không tác dụng với HNO3 đặc.
A: 3
B: 2
C: 5
D: 4
Fe, Mg.
Fe, MgO.
BaO, MgO, Fe.
MgO, Al2O3, Fe.
BaCl2.
CuSO4.
Mg(NO3)2
FeCl2.
26,32%.
22,18%.
15,92%.
25,75%.
A. 92,00.
B. 100,0.
C. 97,00.
D. 98,00.
KOH.
HCl.
HNO3.
H2SO4.
A:
B:
C:
D:
A. 37,8.
B. 27,0.
C. 35,1.
D. 21,6.
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,63% và 45,38%
D. Không có giá trị cụ thể
A: Al, Sn, Zn
B: Fe, Cr, Ni
C: Cu, Fe, Cr
D: Sn, Fe, Cr
A. 2,80 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,60 lít
D. 1,68 lít.
A: cho hỗn hợp chứa 0,1mol Mg và 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5mol HCl
B: cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư
C: cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào dung dịch HNO3 đặc chứa 0,5 mol HNO3
D: cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,1 mol Al vào nước
27,96
35,71
16,07
26,79
Na+ + Cl-NaCl.
Na+ + HClNaCl + H+.
2H+ + CO32- CO2 + H2O.
2HCl + CO32- CO2 + H2O + 2Cl-.
(1), (2), (3), (6).
(1), (3), (5), (6).
(2), (3), (4), (6).
(3), (4), (5), (6).
A: 3
B: 2
C: 5
D: 4
A. 8,632
B. 9,32
C. 8,56
D. 9,8
Môi trường.
Chất oxi hóa.
Chất xúc tác.
Chất khử.
Zn.
Fe.
Sn.
Ag.
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,25