Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 13
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: CuSO4
B: FeSO4
C: MgSO4
D: ZnSO4
MgO.
Fe2O3.
CuO.
Fe3O4.
7,36.
8,61.
10,23.
9,15.
A: Zn
B: Pb
C: Mg
D: Fe
4.
3.
1.
2.
Kali clorua.
Natri clorua.
Kali clorat.
Natri hipoclorit.
57,33.
63.
46,24.
43,115.
Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O, bền ở nhiệt độ thường.
CaCO3 là nguyên liệu được dùng trong ngành công nghiệp gang thép.
Công thức hóa học của phèn chua là NaAl(SO4)2.12H2O.
Các kim loại Na và Ba đều khử được nước ở điều kiện thường.
A: a = 2b
B: a = 3b
C: b = 2a
D: b = 4a
A. 17,472 lít
B. 20,832 lít
C. 26,208 lít
D. 22,848 lít
A: 0,18.
B: 0,20.
C: 0,22.
D: 0,24.
Tính kim loại của X>Y.
Tính kim loại của Y>X.
Tính phi kim của X>Y.
Tính phi kim của X=Y.
+6, +4, 0, -2.
+6, -2, 0, +4 .
+4, -2, 0, +6 .
+6, +4, -2, 0.
82,7
68,4
96,1
70,5
A: Cr(OH)3 + NaOH --> NaCrO2 + 2H2O
B: 3Zn + 2CrCl3 --> 3ZnCl2 + 2Cr
C: 2Cr + 3Cl2 --> 2CrCl3
D: 2Na2CrO4 + H2SO4 --> Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
A: 133 gam
B: 105 gam
C: 98 gam
D: 112 gam
A. NaHCO3.
B. NaHS.
C. KHCO3.
D. KHS.
9.
7.
6.
8.
A. 2,25
B. 1,76
C. 1,50
D. 2,00
A. 54y/17
B. 27y/17
C. 108y/17
D. 432y/17
A: 93,0
B: 80,4
C: 67,8
D: 91,6