Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 23
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị.
X,Y,Z đều thuộc chu kì III.
Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hóa trị có cực.
X,Y là kim loại, Z là phi kim.
A: 3
B: 2
C: 4
D: 1
19,5.
19,6.
18,2.
20,1.
A. 64,05.
B. 61,375.
C. 49,775.
D. 57,975.
A: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi
B: Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa
C: Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa
D: Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
A:
B:
C:
D:
Electron và nơtron.
Proton và nơtron
Electron.
Proton và electron.
9.
7.
6.
8.
6,36 và 378,2.
7,8 và 950.
8,85 và 250.
7,5 và 387,2.
10,80
20,12
31,60
33,02
A: dung dịch NaOH và Al2O3.
B: dung dich NaNO3 và dung dịch MgCl2
C: dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D: K2O và H2O
A: FeO, CuO, ZnO
B: Fe2O3, ZnO, CuO
C: FeO, CuO.
D: Fe2O3, CuO.
Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được đều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A: giấy quỳ tím
B: Zn
C: Al
D: BaCO3
A: 1,4375 mol
B: 0,9375 mol
C: 1,4750 mol
D: 1,2750 mol
Quỳ tím
Bột đồng
Dung dịch AgNO3
Dung dịch Ba(NO3)2
SO2.
HCl.
K2O.
CO2.
A. 240
B. 120
C. 360
D. 400
A: 6
B: 4
C: 3
D: 5
31,5 gam
29,72 gam
36,5 gam
29,0 gam
12,39.
8,55.
5,55.
7,68 .
A: 1 : 6.
B: 1 : 8.
C: 1 : 10
D: 1 : 12.
A. 45,38% và 54,62%
B. 50% và 50%
C. 54,63% và 45,38%
D. Không có giá trị cụ thể
A. 6Li + N2 → 2Li3N.
B. Mg + H2O MgO + H2.
C. 2Mg + SiO2 2MgO + Si.
D. Be + 2H2O Be(OH)2 + H2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
NaHSO4, BaCl2, AgNO3
H2SO4, BaCl2, HNO3
K2SO4, HCl, AgNO3
(NH4)2SO4, HCl, HNO3