Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 35
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
0,16.
0,15.
0,18.
0,17.
A: 44,8 lit
B: 33,6 lit
C: 22,4 lit
D: 11,2 lit
0,224 lít và 3,750 gam.
0,112 lít và 3,750 gam.
0,112 lít và 3,865 gam.
0,224 lít và 3,865 gam.
A: 4
B: 2
C: 3
D: 1
A. BaCl2 và Na2CO3.
B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4.
C. Ba(HSO4)2 và Na2CO3.
D. K2SO4 và Ba(HCO3)2.
Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy khí không màu thoát ra.
Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa.
Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
A. 9,5 %
B. 4,6 %
C. 8,4 %
C. 7,32 %
A: 6
B: 5
C: 7
D: 4
A: H2SO4 đặc nóng
B: HNO3 đặc nóng.
C: HNO3 loãng.
D: H2SO4 loãng
A. 8
B. 5
C. 6
D. 9
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
A: 15,6 gam.
B: 24 gam
C: 8,4 gam.
D: 6 gam.
1:8.
8:1.
3:5.
5:3.
A. 3,2 gam và 0,75M.
B. 3,2 gam và 2M.
C. 4,2 gam và 1M.
D. 4,2 gam và 0,75M.
A: 4,05
B: 3,6
C: 5,1
D: 2,86
FeCO3.
MgCO3.
CaCO3.
BaCO3.
A: HCl
B: Na2SO4
C: NaOH
D: HNO3
A: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
B: Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
C: Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
D: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ
A: 4
B: 5
C: 6
D: 7
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
9,5 %
4,6 %
8,4 %
7,32 %
A: 8,5%
B: 13,5%
C: 17%
D: 28%
Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
Dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
Dung dịch C6H5NH3 và dung dịch NaOH.
O2, N2, HCl.
H2, HCl, H2S.
NH3, N2, O2.
O2, N2, H2.