Bài tập trắc nghiệm bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn - đề ôn luyện số 1 - cungthi.vn
Bài tập trắc nghiệm số 1 môn hóa học lớp 10 về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và định luật tuần hoàn được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn.
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
A. Mg.
B. Ca.
C. Sr.
D. Ba.
A. Mg và Ca.
B. O và S.
C. N và Si.
D. C và Si.
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs.
A. N, O.
B. N, S.
C. P, O.
D. P, S.
A. B2S3.
B. Al2S3.
C. B2O3.
D. Al2O3.
A. C và Si.
B. N và P.
C. S và Se.
D. O và S.
A. Li, Be.
B. Mg, Al.
C. K, Ca.
D. Na, K.
A. 40,00%.
B. 50,00%.
C. 27,27%.
D. 60,00%.
A. As.
B. S.
C. N.
D. P.
A. Br.
B. F.
C. I.
D. Cl.
A. P.
B. O.
C. S.
D. N.
A. O.
B. P.
C. S.
D. Se.
A. S.
B. As.
C. P.
D. N.
A.14.
B. 31.
C. 32.
D. 52.
A. CH3.
B. NH3.
C. CH4.
D. SH2.
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (5), (7), (8), (9).
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
A. Be(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
A. tính axit tăng dần.
B. tính bazơ tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính cộng hoá trị giảm dần.
A. BeO.
B. CO2.
C. BaO.
D. Al2O3.
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
A. XO2 và XH4.
B. XO3 và XH2.
C. X2O5 và XH3.
D. X2O7 và XH.
A. 14.
B. 13.
C. 12.
D. 15.
A. H2S2O3.
B. H2SO4.
C. H2SO3.
D. H2S.
A. HX, X2O7.
B. H2X, XO3.
C. XH4, XO2.
D. H3X, X2O.
A. M2O.
B. M2O5.
C. MO3.
D. M2O3.