Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 3 liên kết hóa học - hóa trị - số oxi hóa - đề ôn luyện số 2 - cungthi.vn
Bài tập trắc nghiệm số 2 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức môn Hóa lớp 10. Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 3 liên kết hóa học - hóa trị - số oxi hóa do cungthi.vn biên soạn.
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. (1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D. (1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
A. 0, –3, –2, –3, +5.
B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 0, 4, 5.
D. 3, 3, 3, 4, 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. phi kim khác nhau.
B. cùng một phi kim điển hình.
C. phi kim mạnh và kim loại mạnh.
D. kim loại và kim loại.
A. NaCl, CaO.
B. HCl, CO2.
C. KCl, Al2O3.
D. MgCl2, Na2O.
A. cho – nhận.
B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực.
D. ion
A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
B. SiO2, P2O5, Cl2O7, Al2O3.
C. Na2O, SiO2, MgO, SO3.
D. SiO2, P2O5, SO3, Al2O3.
A. N2 và HCl.
B. HCl và MgO.
C. N2 và NaCl.
D. NaCl và MgO.
A. (1), (2), (3), (4), (8), (9).
B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).
C. (1), (2), (5), (6), (7), (8).
D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).
A. MgCl2 và Na2O.
B. Na2O và NCl3.
C. NCl3 và HCl.
D. HCl và KCl.
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía của một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2, N2, F2.
A. HCl.
B. Cl2.
C. NH3.
D. H2O.
A. cộng hóa trị không có cực.
B. ion yếu.
C. ion mạnh.
D. cộng hóa trị phân cực.
A. Ion.
B. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị.
C. Cộng hoá trị phân cực.
D. Cộng hoá trị không cực.
A. HBr, CO2, CH4.
B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4.
D. HCl, C2H2, Br2.
A. liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết cộng hoá trị có cực.
C. liên kết cộng hoá trị không có cực.
D. liên kết ion.
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía của một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
A. kéo dãn.
B. phân cực.
C. rút ngắn.
D. mang điện.
A. cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận.
D. ion.
A. HCl, KCl, HNO3, NO.
B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2.
D.CH4, C2H2, H3PO4, NO2.
A. HCl, O3, H2S.
B. H2O, HF, H2S.
C. O2, H2O, NH3.
D. HF, Cl2, H2O.
A. H2O.
B. NH3.
C. NCl3.
D. CO2.
A. NCl3 và Cl2O.
B. ClF và NO.
C. NCl3 và NF3.
D. NCl3 và F2O.
A. Liên kết cộng hoá trị không cực.
B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết tinh thể.
A. cộng hóa trị phân cực.
B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận.
D. ion.
A. Cặp X và Y, cặp Y và Z.
B. Cặp Y và Z, cặp X và Z.
C. Cặp X và Y, cặp X và Z.
D. Cả 3 cặp.
A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.
A. N2.
B. O2.
C. F2.
D. CO2.