Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 5: nhóm halogen - đề ôn luyện số 2 - cungthi.vn
Bài tập trắc nghiệm số 2 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức môn Hóa lớp 10. Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 5: nhóm halogen - cungthi.vn do cungthi.vn biên soạn.
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4…
A. NaCl.
B. KClO3.
C. HCl.
D. KMnO4.
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; đun nóng.
A. NaOH, H2, Cl2.
B. NaOH, H2.
C. Na, Cl2.
D. NaCl, NaClO, H2O.
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.
B. HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl.
D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).
D. (3), (6).
A. Quỳ tím, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.
B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3.
C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO3.
D. Quỳ tím, FeO, NH3, Cu, CaCO3.
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
A. CaOCl2.
B. KMnO4.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ.
B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc.
D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl.
B. 2NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl.
C. 2NaCl (loãng) + H2SO4 (loãng) Na2SO4 + 2HCl.
D. H2 + Cl2 2HCl.
A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2.
B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
C. HClO3, HClO4, HClO2, HClO.
D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4.
B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4.
D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
A. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.
B. NaCl, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.
D. NaCl, NaClO, H2O.
A. Chỉ là chất oxi hoá.
B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
A. Muối trung hoà.
B. Muối kép.
C. Muối của 2 axit.
D. Muối hỗn tạp.
A. Xử lí các chất độc.
B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy.
C. Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi.
D. Sản xuất vôi.
A. KCl, KClO.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaClO3.
D. NaCl, NaClO.
A. Sản xuất diêm.
B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất pháo hoa.
D. Chế tạo thuốc nổ đen.
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất.
B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hoá rất mạnh.
D. Có độ âm điện lớn nhất.
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
A. H2 và F2.
B. Cl2 và O2.
C. H2S và N2.
D. CO và O2.
A. Bình thuỷ tinh màu xanh.
B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.
C. Bình thuỷ tinh không màu.
D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2.
B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.
C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.
D. Cho Cl2 tác dụng với NaF.