Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 6: oxi - lưu huỳnh - đề ôn luyện số 1 - cungthi.vn
Bài tập trắc nghiệm số 1 trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức môn Hóa lớp 10. Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 6: oxi - lưu huỳnh - do cungthi.vn biên soạn.
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. ns2np4.
B. ns2np5.
C. ns2np3.
D. (n-1)d10ns2np4.
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
A. 0,075.
B. 0,12.
C. 0,06.
D. 0,04.
A. 40%.
B. 50%.
C. 38,89%.
D. 61,11%.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. FeO hoặc Fe3O4.
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.
D. 13,11%
A. 3x.
B. y.
C. 2x.
D. 2y.
A. S.
B. SO2.
C. H2S.
D. S hoặc SO2.
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO2, H2S.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. 21,12 gam.
B. 24 gam.
C. 20,16 gam.
D. 18,24 gam.
A. 3,84
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 0,64.
A. 3,78.
B. 2,22.
C. 2,52.
D. 2,32.
A. 29.
B. 52,2.
C. 58,0.
D. 54,0.
A. FeS.
B. FeS2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
A. 40.
B. 80.
C. 60.
D. 20.
A. 700 ml.
B. 800 ml.
C. 600 ml.
D. 500 ml.
A. 57 ml.
B. 75 ml.
C. 55 ml.
D. 90 ml.
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
A. 57%.
B. 62%.
C. 69%.
D. 73%.
A. Ca.
B. Ba.
C. Be.
D. Mg.
A. 0,23.
B. 0,18.
C. 0,08.
D. 0,16.
A. 12,8.
B. 13,0.
C. 1,0.
D. 1,2.
A. 0,5.
B. 1.
C. 1,5.
D. 2
A. Na2SO4.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4 và NaHSO4.
D. Na2SO4 và NaOH.
A. 711,28 cm3.
B. 621,28 cm3.
C. 533,60 cm3.
D. 731,28 cm3.
A. 36 gam.
B. 42 gam.
C. 40 gam.
D. Cả A, B và C đều sai.
A. H2SO4.3SO3.
B. H2SO4.2SO3.
C. H2SO4.4SO3.
D.H2SO4.nSO3.