Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa học 12 - 40 phút - Đề số 2
Trong Chương 1: Este - Lipit môn Hóa 12
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 1: Este
Bài 2: Lipit
Bài 3: Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
Bài 4: Luyện tập Este và Chất béo
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa 12 - 40 phút- Đề số 2
là bài tập tổng hợp lại chương 1: Este - Lipit hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về chương 1: Este - Lipit hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
CH3COOC2H5.
CH3COOCH3.
CH2=CHCOOCH3.
C2H5COOC2H5.
Quỳ tím, nước brom.
Quỳ tím, dung dịch KMnO4.
Quỳ tím, dung dịch NaOH.
Quỳ tím, nước brom hoặc quỳ tím, dung dịch KMnO4
C5H7—COO—C2H5.
C5H7—COOCH3.
C2H5OOC—COOC2H5.
C5H7—COO—C2H5 hoặcC5H7—COOCH3 hoặc C2H5OOC—COOC2H5.
CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO.
CH3CHCl2CH3 + NaOH CH3COCH3 + NaCl + H2O.
CH3COOC6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5OH.
CH3CHCl3 + 4NaOH CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
(A): CH3OH; (B): CH3CHO; (D): HCOOH; (E): HCOONa.
(A): CH3OH; (B): HOC-CHO; (D): CH3COOH; (E): HCOONa.
(A): CH3OH; (B): HCHO; (D): HCOOH; (E): HCOONa.
(A): C2H5OH; (B): CH3CHO; (D): CH3COOH; (E): CH3COONa.
10.
8.
9.
7.
CH3COOCH2=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO.
CH3CHCl2CH3 + 2NaOH CH3COCH3 + 2NaCl + H2O.
CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O.
CH3CCl3 + 3NaOH CH3COOH + 3NaCl + H2O.
.
CH2=CH—COO—CH3 và HOOC—CH2—CH=CH2.
hoặc CH2=CH—COO—CH3 và HOOC—CH2—CH=CH2 hoặc
4
3
5
2
1.
2.
3.
4.
2.
5.
4.
6.
46,4 và 4,6.
4,6 và 46,4.
40,6 và 13,8.
15,2 và 20,8.
HCOOCH3
CH3COOCH3
C2H5COOCH3
CH3COOC3H7
CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
CH3COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
5
2
3
4
C2H4O2 và C3H6O2.
C3H4O2 và C4H6O2.
C3H6O2 vàC4H8O2.
C2H4O2 và C5H10O2.
CH2=CH-COO-CH2-CH3.
CH3-CH2-COO-CH=CH2.
CH3-COO-CH=CH-CH3.
CH2=CH-CH2-COO-CH3.
(HCOO)3R.
(CH3OCO)3R
R(OCOCH3)3.
(CH3COO)2R.
CH(COOCH3)3.
C2H5OOC-COOC2H5.
C2H5OOCCH2-CH2COOC2H5.
C3H5OOC-COOC3H5.