Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa học 12 - 40 phút - Đề số 4
Trong Chương 1: Este - Lipit môn Hóa 12
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 1: Este
Bài 2: Lipit
Bài 3: Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
Bài 4: Luyện tập Este và Chất béo
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa 12 - 40 phút - Đề số 4
là bài tập tổng hợp lại chương 1: Este - Lipit hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về chương 1: Este - Lipit hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
5.
6.
4.
7.
56.
16,8.
168.
0,168.
C2H4O2.
C5H10O2.
C4H8O2.
C3H6O2.
CH3COOCH3.
O=CH-CH2-CH2OH.
HOOC-CHO.
HCOOC2H5.
HCOOCH3 và HCOOC2H5.
CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5.
11,616.
12,197.
14,52.
15,246.
HCOOC2H3.
CH3COOCH3.
HCOOC2H5.
CH3COOC2H5.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
CH2=CH-OH, CH3COOH, CH≡CH.
CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH–OH.
CH3CHO, CH3COOH, CH≡CH.
CH3CHO, CH3OH, CH2=CHCOOH.
CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
HCOOCH2H2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3.
CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3.
C4H9OH.
C3H7COOH.
CH3COOC2H5.
C6H5OH.
187,5 gam.
225 gam.
262,5 gam.
300 gam.
axit béo và glixerol.
axit cacboxylic và glixerol.
CO2 và H2O.
axit béo, glixerol, CO2, H2O
(HCOO)3C3H5.
(CH3COO)3C3H5.
C3H5(COOCH3)3.
(COOC2H5)2.
C4H8O2.
C4H10O2.
C3H4O2.
C4H6O2.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
C2H5COOC2H5.
HCOOC2H5.
C2H4O2 và C3H6O2.
C3H4O2 và C4H6O2.
C3H6O2 và C4H8O2.
C2H4O2 và C5H10O2.