Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa học 12 - 60 phút - Đề số 1
Trong Chương 1: Este - Lipit môn Hóa 12
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 1: Este
Bài 2: Lipit
Bài 3: Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
Bài 4: Luyện tập Este và Chất béo
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm chương 1: Este - Lipit - hóa 12 60 phút - đề số 1
là bài tập tổng hợp lại chương 1: Este - Lipit hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về chương 1: Este - Lipit hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
HCOO-(CH2)4-OOCCH3.
CH3COO-(CH2)3-OOCCH3.
C2H5COO-(CH2)3-OOCH.
CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5.
6,895.
4,925.
11,65.
9,85.
C2H3COOC2H5.
CH3COOCH3
C2H5COOCH3
CH3COOC6H5.
Metyl axetat.
Propyl axetat.
Metyl propionat.
Etyl axetat.
CH3COOC2H5.
(CH3COO)2C2H4.
(CH3COO)3C3H5.
C3H5(COOCH3)3.
(C2H3COO)2C2H4.
(CH3COO)3C3H5.
(CH3COO)2C2H4.
(HCOO)3C3H5.
Phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.
Trùng hợp buta-1,3-đien được cao su buna.
Phản ứng este hoá là phản ứng bất thuận nghịch.
Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Etan, metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic.
Metyl fomiat, ancol etylic, axit axetic, etan.
Metyl fomiat, etan, ancol etylic, axit axetic.
Etan, metyl fomiat, axit axetic, ancol etylic.
b = c.
b = 2c.
c = 2b.
b = 3c.
1,12 lít.
2,24 lít.
3,36 lít.
4,48 lít.
Có trong tế bào sống.
Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom,...
Bao gồm chất béo, sáp, steroit,...
Có trong tế bào sống, tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom,... và bao gồm chất béo, sáp, steroit,...
(1), (3), (4).
(3), (4).
(1), (4).
(4).
CH4 C2H4 C2H6 C2H4Cl2 Etylenglicol.
CH4 C2H2 C2H4 C2H4Br2 Etylenglicol.
CH4 C2H6 C2H4 C2H4Br2 Etylenglicol.
CH4 C2H2 C2H6 C2H2Cl2 Etylenglicol.
C2H5OH và C3H7OH.
CH3OH và C2H5OH.
C3H7OH và C4H9OH.
C4H9OH và C5H11OH.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Chất Y tan vô hạn trong nước.
Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
Sổ nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
20,700 (kg).
22,840 (kg).
20,685 (kg).
20,645 (kg).
4.
2.
1,6.
3,2.
29,75.
27,75.
26,25.
24,25.
75%.
50%.
60%.
65%.
Este thuộc loại no.
Este thuộc loại no, đơn chức, mạch hở.
Este thuộc loại không no.
Este thuộc loại không no đa chức.
1006,1 (kg).
987,7 (gam).
987,7 (kg).
1,08 (kg).
Axit fomic.
Axit propionic.
Axit axetic.
Axit oxalic.
CH3COOH + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O.
C6H5COOH + CH3OH C6H5COOCH3 + H2O.
(CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + H2O.
CH3COOH + C6H5Cl CH3COOC6H5 + HCl.
C3H6O2.
C2H4O2.
CH2O2.
C4H8O2.
CH3COOC2H5.
C2H5COOCH3.
HCOOCH2CH2CH3.
HCOOCH(CH3)2.
8,8 (gam).
17,6 (gam).
21,0 (gam).
35,2 (gam).
18,00.
8,10.
16,20.
4,05.
35,00%.
46,67%.
70,00%.
93,33%.
C4H8(COO)2C2H4.
C2H4(COO)2C4H8.
(COOCH3)2.
(CH3COO)2C4H8.
Hiđro hoá (có xúc tác Ni).
Cô cạn ở nhiệt độ cao.
Làm lạnh.
Xà phòng hoá.
X là este được điều chế từ axit RCOOH và ancol R'OH.
Để X là este thì R và R' đều không phải là nguyên tử H.
X là este của axit R'COOH và ancol ROH.
X là este được điều chế từ axit RCOOH, ancol R’OH và R, R' đều không phải là nguyên tử H.
CH3COOCH3, C2H5COOCH3.
CH3COOCH3, CH3COOC2H5.
HCOOCH3, CH3COOCH3.
C2H5COOCH3, C3H7COOCH3.
Xảy ra nhanh hơn phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit.
Một chiều.
Thuận nghịch.
Xảy ra nhanh hơn phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit và theo một chiều.
C2H5COOCH3.
C2H5COOC3H7.
C3H7COOCH3.
Kết quả khác.