Bài tập trắc nghiệm chương 2 cacbohiđrat - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 5
Trong Chương 2: Cacbohiđrat môn Hóa 12
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 5: Glucozơ
Bài 6: Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohiđrat
Bài 8: Thực hành Điều chế, tính chất hóa học của Este và Cacbohiđrat
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm Chương 2: Cacbohiđrat - hóa 12 - 40 phút - Đề số 5
là bài tập tổng hợp lại Chương 2: Cacbohiđrat hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 2: Cacbohiđrat hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1,2
2,4
2,3
1,4
Saccarozơ là một đisaccarit.
Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều choglucozơ.
Glucozơ.
Fructozơ.
Saccarozơ.
Xenlulozơ.
[Cu(NH3)2]OH.
[Zn(NH3)4](OH)2.
[Cu(NH3)4](OH)2.
[Ag(NH3)2]OH.
frutozo, glucozo
fructozo, tinh bột
glucozo, saccarozo
tinh bột, xenlulozo
54
58
84
46
Etilen, axetilen, glucozơ, etyl clorua.
Etilen, natri etylat, glucozơ, etyl axetat.
Anđehit axetic, vinyl axetat, etyl clorua.
Etylenglicol (etylen glicol), natri etylat, glucozơ, anđehit axetic.
405 gam.
202,5 gam.
435 gam.
345 gam.
Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng Cu(OH)2, dùng Na kim loại.
Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng nước brom, dùng Na kim loại.
Dùng Na kim loại, dùng Cu(OH)2 và đun nóng.
Dùng Cu(OH)2 và đun nóng, dùng nước brom.
Nilon.
Axetat.
Capron.
Enang.
fructozo
saccarozo
xenlulozo
tinh bột
32,4 g.
10,8 g.
16,2 g.
21,6 g.
Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Trong phân tử saccarozơ có chức este vinyl đã bị thuỷ phân.
Saccarozơ tráng bạc được trong môi trường axit.
Saccarozơ đã bị thuỷ phân tạo glucozơ và fructozơ.
Glucozơ.
Fructozơ.
Saccarozơ.
Tinh bột.
Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
Tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ.
1 kg glucozơ.
526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fructozơ.
O3.
Hồ tinh bột.
Vôi sữa.
AgNO3/NH3.
một gốc β-glucozơ và mộtgốcβ-fructozơ.
một gốc β-glucozơ và một gốcα-fructozơ.
một gốc α-glucozơ và mộtgốcβ-fructozơ.
hai gốcα-glucozơ.
CxHyOz.
CH2O.
C2H4O2.
C6H12O6.