Bài tập trắc nghiệm chương 2 cacbohiđrat - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 3
Trong Chương 2: Cacbohiđrat môn Hóa 12
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 5: Glucozơ
Bài 6: Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohiđrat
Bài 8: Thực hành Điều chế, tính chất hóa học của Este và Cacbohiđrat
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm Chương 2: Cacbohiđrat - hóa 12 - 60 phút - Đề số 3
là bài tập tổng hợp lại Chương 2: Cacbohiđrat hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 2: Cacbohiđrat hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
(2), (3), (4).
(1), (2), (3).
(2), (3), (5).
(3), (4), (5).
43,17 ml.
150,00 ml.
143,90 ml.
129,52 ml.
Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
400 kg.
398,8 kg.
389,8 kg.
390 kg.
0,5 tấn.
0,3 tấn.
0,2 tấn.
0,1 tấn.
Tráng gương
Tác dụng với Cu(OH)2/OH - ,t0.
Tác dụng với H2 xúc tác Ni.
Tác dụng với nước brom.
Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ
Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Phản ứng với Cu(OH)2.
Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH.
Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.
Phản ứng với CH3OH/HCl.
Glucozơ.
Tinh bột.
Saccarozơ
Fructozơ
Glucozơ.
Fructozơ.
Saccarozơ.
Mantozơ.
tinh bột
protit
saccarozo
xenlulozo
Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dung dịch H2SO4, đun nóng, dùng dung dịch AgNO3/NH3.
Hòa tan vào nước, dùng iot.
Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dung dịch AgNO3/NH3.
Dùng iot, dùng dung dịch AgNO3/NH3.
Xenlulozơ dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy...
Xenlulozơ dùng làm một số tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
Xenlulozơ dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
Xenlulozơ dùng làm thực phẩm cho con người.
Mantozơ và glucozơ.
Saccarozơ và glucozơ.
Fructozơ và glucozơ.
Fructozơ và mantozơ.
C6H12O6.
C3H6O3.
C2H4O2.
C5H10O5.
(1), (2).
(2), (3).
(3), (4).
(1), (4).
6.2
4.4
3.1
12.2
axit axetic
glucozo
axit fomic
fomanđehit
Glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
fructozo
saccarozo
tinh bột
xenlulozo
22,400 lít.
3,733 lít.
2,240 lít.
6,72 lít.
20,25.
22,50.
30,00.
45,00.
400.
320.
200.
160.
Glucozơ.
Vinyl fomiat.
Mantozơ.
Axetilen.
Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Y, Z.
X, Y, Z, T, V.
X, Y, Z, V.
X, V.
Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ.
Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Tinh bột, xenlulozơ.
Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Thủy phân (xúc tác H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một mono saccarit.
Sản phẩm phản ứng thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
92,448.
70,632.
43,632.
48,816.
55 lít.
81 lít.
49 lít.
70 lít.
46090 (lít).
46090,5 (m3).
276266 (lít).
276266,7 (lít).
0,01 và 0,01.
0,005 và 0,005.
0,0075 và 0,0025.
0,0035 và 0,0035.
tinh bột, xenlulozo, glucozo
tinh bột, xenlulozo, saccarozo
tinh bột, saccarozo, fructozo
tinh bột, xenlulozo, fructozo
1kg glucozơ
1kg tinh bột
Tùy từng phương phápđiều chế
Cả A và B đều như nhau
8,64.
5,22.
10,24.
3,60.
Metyl fomiat, glucozơ, axit fomic, mantozơ.
Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.
Fructozơ, saccarozơ, anđehit axetic, axit oxalic.
Fomanđehit, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic.
(CH3CO)2O.
H2O.
Cu(OH)2.
Dung dịch AgNO3 trong NH3.