Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Amin, Amino Axit Và Protein - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 3

Trong Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein

sẽ bao gồm các bài giảng:

Bài 9: Amin
Bài 10: Amino axit
Bài 11: Peptit và Protein
Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein

các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.

Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein - hóa 12 có lời giải chi tiết - Đề số 3

là bài tập tổng hợp lại Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học

Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein hóa học 12 để ôn lại kiến thức.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
      
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia  

  
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Benzyl amoni.

B.

Benzyl amin.

C.

Phenylamin.

D.

Alanin.

A.

Anilin: 0,25 (mol); Phenol: 0,2 (mol); Axit axetic: 0,3 (mol); Ancol etylic: 0,4 (mol).

B.

Anilin: 0,2 (mol); Phenol: 0,3 (mol); Axit axetic: 0,4 (mol); Ancol etylic: 0,5 (mol).

C.

Anilin: 0,4 (mol); Phenol: 0,6 (mol); Axit axetic: 0,8 (mol); Ancol etylic: 0,3 (mol).

D.

Anilin: 0,1 (mol); Phenol: 0,2 (mol); Axit axetic: 0,5 (mol); Ancol etylic: 0,6 (mol).

A.

X tác dụng với các dung dịch Br2, NaOH.

B.

X tác dụng với các dung dịch HNO2, Br2, HCl.

C.

X tác dụng với các dd HNO2, Br2, không tác dụng với dd HCl.

D.

X tác dụng với các dung dịch Br2, NaOH, HCl, HNO2.

A.

Phenol cho phản ứng thế dễ hơn toluen.

B.

Toluen cho phản ứng thế dễ hơn benzen.

C.

Benzen cho phản ứng thế dễ hơn anilin.

D.

Anilin cho phản ứng thế dễ hơn toluen.

A.

Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

B.

Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C.

Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

D.

Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

A.

CH3-CH2-COONH4 + NaOH CH3-CH2-COONa + NH3 + H2O.

B.

CH3-CH2-COO-NH3CH3 + NaOH  CH3-CH2-COONa + CH3NH2 + H2O.

C.

CH3-COO-CH3NH2 + NaOH CH3COONa + CH3NH2.

D.

CH3-CH2-COO-NH3-C2H5 + NaOH CH3-CH2-COONa + C2H5NH2+ H2O.

A.

Dung dịch HCl và dd Na2SO4.

B.

Dung dịch KOH và dd CuO.

C.

Dung dịch KOH và dd HCl.

D.

Dung dịch NaOH và dd NH3.

A.

Dựa vào mùi của khí.

B.

Thử bằng quỳ tím ẩm.

C.

Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2.

D.

Thử bằng HCl đặc.

A.

H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

B.

CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

C.

CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

D.

H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ