Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Amin, Amino Axit Và Protein - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 4
Trong Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 9: Amin
Bài 10: Amino axit
Bài 11: Peptit và Protein
Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein - hóa 12 có lời giải chi tiết - Đề số 4
là bài tập tổng hợp lại Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
H2N-CH2-COO-C3H7.
H2N-CH2-COO-CH3.
H2N-CH2-CH2-COOH.
H2N-CH2-COOH.
2.
3.
4.
5.
No, mạch hở.
No, mạch vòng.
Không no, mạch hở.
Thơm.
và H2NCH2COOH.
và H2N(CH2)2COOH.
và H2NCH2COOH.
và H2N(CH2)2COOH.
Glyxin.
Alanin.
Phenylglyxin.
Axit α-aminobutiric.
29,9.
18,23.
23,51.
20,93.
H2NCH2CH2COOH.
H2NCH2COOH.
CH3CH(NH2)COOH.
CH3CH2CH(NH2)COOH.
H2NCH2COOCH3.
H2NCH2CH2COOH.
H2NCH(CH3)COOH.
HO-[CH2]4-NH2.
8,975 gam.
9,025 gam.
9,125 gam.
9,215 gam.
2.
3.
4.
1.
32,76 (g).
39,06 (g).
65,1 (g).
93,00 (g).
346,7 (gam).
362,7 (gam).
358,7(gam).
385,7 (gam).
CH3NH2 và C2H7N.
C2H7N và C3H9N.
C3H9N và C4H11N.
C4H11N và C5H13N.
Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm NH2.
Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom.
Anilin tác dụng được với HCl vì trên nguyên tử N có cặp electron tự do.
8,9 (gam).
15,7 (gam).
16,5 (gam).
14,3 (gam).
Dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
Dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
Dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
Dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
C2H5NH2 và 6,72.
C3H7NH2 và 6,944.
C2H5NH2 và 0,224.
C2H5NH2 và 6,944.
Dung dịch HCl, nước Br2, dung dịch FeCl3.
Dung dịch FeCl3, dung dịch NaOH, dung dịch HNO2.
Dung dịch CH3COOH, C6H5OH, dung dịch HCl.
Dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 đặc.
Ngửi mùi.
Tác dụng với giấm.
Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
Thêm vài giọt dung dịch brom.
CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
C2H7N, C3H9N, C4H11N.
C3H9N, C4H11N, C5H13N.
C2H7N, C3H9N, C4H11N hoặc C3H9N, C4H11N, C5H13N.