Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Amin, Amino Axit Và Protein - hóa học 12 có lời giải - 60 phút - Đề số 1
Trong Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein
sẽ bao gồm các bài giảng:Bài 9: Amin
Bài 10: Amino axit
Bài 11: Peptit và Protein
Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein
các bạn cần nắm vững kiến thức cũng như nắm được cách giải các dạng bài tập.
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein - hóa 12 có lời giải chi tiết - Đề số 1
là bài tập tổng hợp lại Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein hóa học 12 được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 3: Amin, Amino Axit Và Protein hóa học 12 để ôn lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi trắc nghiệm, đề thử trắc nghiệm theo các môn học, đề thi thử ôn thi THPT Quốc gia
- Các bài giảng và các phương pháp làm bài tập của từng môn học, các phương pháp ôn luyện, làm đề thi THPT Quốc gia
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Rửa bằng xà phòng.
Rửa bằng nước.
Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước.
Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
4 : 1 : 6 : 2.
2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4.
1,2 : 1 : 1,6 : 2,8.
1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7.
H2N-CH2-COOH.
H2N-CH2-CH2-COOH.
CH3-CH(NH2)-COOH.
CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
HOOCCH2CH(NH2)COOH.
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
H2NCH2CH(NH2)COOH.
H2NCH2COOH.
H2NCH2CH2COOH.
CH3CH2CH(NH2)COOH.
CH3CH(NH2)COOH.
CH3-CH2-COOH.
H2N-CH2-COOH.
H2N-CH2-CH2-COOH.
H2N-CH(CH3)-COOH.
4,25 (gam).
5,56 (gam).
4,56 (gam).
5,25 (gam).
(1) < (5) < (2) < (3) < (4).
(1) < (2) < (5) < (3) < (4).
(1) < (5) < (3) < (2) < (4).
(2) < (1) < (3) < (5) < (4).
H2N-CH2-COOH.
Ba(OH)2, CH3OH, CH2NH2-COOH.
HCl, Cu, CH3NH2.
C2H5OH, FeCl2, Na2SO4.
H2SO4, CH3-CH=O, H2O.
CH5N.
C3H9N.
C2H7N.
C5H11N.
4,5 (gam); etylamin; đimetylamin.
9,3 (gam); metylamin.
9 (gam); etylamin; đimetylamin.
9 (gam); etylmetylamin.
C4H10O2N2.
C5H9O4N.
C4H8O4N2.
C5H11O2N.
CH3[CH2]4NO2 và CH2=CH-COONH3-C2H5.
H2N-CH2COO-CH2-CH2-CH3.
NH2-CH2-COO-CH(CH3)2.
H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
112,2.
165,6.
123,8.
171,0.
H2NCH2COOC3H7.
H2NCH2COOCH3.
H2NCH2CH2COOH.
H2NCH2COOC2H5.
346,7 (g).
362,7 (g).
979,87 (g).
358,7 (g).
H2N-CH2-CH2-COOH.
CH2=CH-COONH4.
CH3-CH2-CH2-NO2.
4.
2.
5.
3.
85.
68.
45.
46.
Axit glutamic.
Axit α-amino propionic.
Axit 2,3-điamino butiric.
Axit phenic.
C3H7N.
C2H5N.
CH5N.
C2H7N.
C2H5NH2.
CH3NH2.
C4H9NH2.
C3H7NH2.
CH5N.
C2H7N.
C3H9N.
C4H9N.
H2NC4H8COOH.
H2NC3H6COOH.
H2NC2H4COOH.
H2NCH2COOH.
Gli - Glu - Ala.
Gli - Lys - Val.
Lys - Val - Gli.
Glu - Ala - Gli.
Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen.
H2NC3H6COOH.
(H2N)2C4H7COOH.
H2NC2H3(COOH)2.
H2NC3H5(COOH)2.